Luyện Thi A1
|
LUYỆN THI A1 TIẾNG PHÁP |
THỜI LƯỢNG |
4 tuần |
3 buổi/tuần; 1.5h/buổi |
|
GIÁO TRÌNH |
- Giáo trình Atelier A1 - Réussir DELF A1 - Compréhension Orale A1-A2 - Compréhension Écrite 1 - ABC DELF A1 - Giáo trình và tài liệu miễn phí trong quá trình học |
ĐỐI TƯỢNG THAM GIA |
- Học viên đã đạt trình độ A1 hoặc bài test đầu vào đạt trình độ A1 - Học viên đã hoàn thành khóa A1 tại trung tâm - Học viên muốn nâng cao điểm thi DELF/TCF A1 |
ƯU ĐIỂM KHÓA HỌC |
Thông qua phần mềm CHUYÊN DỤNG CHO DẠY HỌC có tại PNE, bạn hoàn toàn có thể:
|
QUYỀN LỢI |
- Miễn phí giáo trình. - Tặng tài khoản premium trên app Học Tiếng Pháp PNE trong suốt khoá học - Luyện tập trên nền tảng E-learning với kho bài tập bám sát chương trình học |
KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC |
- Nắm vững ngữ pháp trọng tâm của chương trình A1 - Có thể giao tiếp, đọc hiểu đoạn văn về các tình huống thông dụng hằng ngày như: giới thiệu bản thân, miêu tả ngoại hình, các tình huống trong nhà hàng,.... - Biết được cấu trúc đề thi Delf A1 và phương pháp làm bài hiệu quả |
CẤU TRÚC ĐỀ THI DELF A1 |
|||
Kỹ năng |
Nội dung các phần thi DELF A1 Tous Publics | Thời gian | Điểm thih |
Nghe | Trả lời các câu hỏi trong phiếu câu hỏi về ba hoặc bốn đoạn ghi âm rắt ngắn, có liên quan tới các tình huống trong đời sống hàng ngày (hai lần nghe) Thời lượng tối đa của các bài nghe: 3 phút |
khoảng 20 phút | 25/100 |
Đọc hiểu |
Trả lời các câu hỏi trong phiếu câu hỏi về bốn hoặc năm văn bản có liên quan tới các tình huống trong đời sống hàng ngày. |
30 phút | 25/100 |
Viết | Bài thi gồm hai phần: - Điền phiếu thông tin - viết những câu đơn giản (bưu thiếp, tin nhắn, truyện…) về những chủ đề trong cuộc sống hàng ngày. |
30 phút | 25/100 |
Nói | Bài thi gồm ba phần: - Giới thiệu bản thân (khoảng 1 phút) - Trao đổi thông tin (khoảng 2 phút) - Hội thoại với giám khảo (khoảng 2 phút) |
5 tới 7 phút chuẩn bị 10 phút |
25/100 |
Tổng thời gian thi (chưa tính phần thi nói): 1 tiếng 20 phút Kết quả tính theo thang điểm 100 Mốc điểm đạt văn bằng DELF A1 Tous Publics: 50/100 Không có phần thi nào dưới 5 |
|||
CẤU TRÚC ĐỀ THI TCF A1 |
|||
Nghe hiểu |
29 câu trắc nghiệm Xoay quanh các vấn đề sau |
25 phút | Đạt TCF A1 với số điểm từ 100 - 199 |
Đọc hiểu |
18 câu trắc nghiệm + Các câu hỏi đánh giá khả năng xác định từ vựng, khả năng chia các động từ ở các thì, cách..trong các cấu trúc và từ vựng. |
15 phút | |
Ngữ pháp |
29 câu trắc nghiệm Thường là các đoạn văn ngắn nói về các vấn đề hàng ngày, hành chính, học tập , môi trường. Thông thường sẽ có 2 đến 4 câu hỏi ở các đoạn văn. |
45 phút | |
Viết |
Bao gồm 3 bài viết. Các bạn không cần phải viết hết 3 bài nhưng viết được bài nào hội đồng chấm bài đó. Tuy nhiên, cần lưu ý : Phải viết theo trình tự từ bài 1 cho đến bài 3 và tuyệt đối phải tuân thủ theo đúng quy định về số từ (tối thiểu/ tối đa) cho mỗi bài viết. Nếu thí sinh không tuân theo các qui định trên, bài viết sẽ bị hủy và tất nhiên là không được chấm điểm cho dù bạn viết hay đến chừng nào. Bài 1 : Viết tin nhắn/viết blog để mô tả, kể lại một sự kiện bạn từng tham gia cho một người bạn hoặc nhiều người. Bài 2 : Viết một bài báo, một lá thư,một lưu ý…cho nhiều người để kể lại các câu chuyện, hoặc kinh nghiệm bản thân, đồng thời nêu lên các ý kiến, tranh luận . Bài 3 : Thông thường sẽ có 2 đoạn văn ngắn |
60 phút |
Nội dung khóa luyện thi:
STT |
Nghe |
Nói |
Đọc |
Viết |
Ôn ngữ pháp, từ vựng… |
Buổi 1 |
- Nghe các đoạn hội thoại rồi nhận diện các thông tin cơ bản của người nói |
- Ôn luyện các mẫu câu chào hỏi, giới thiệu bản thân và hỏi thông tin người đối diện |
- Chia động từ nhóm 1 ở Présent l’indicatif |
||
Buổi 2 |
- Đọc một số mẫu thư, email, phiếu thông tin cá nhân rồi trả lời câu hỏi liên quan |
- Tự hoàn thiện phiếu thông tin cá nhân còn thiếu của bản thân |
- Từ vựng về số đếm, số thứ tự |
||
Buổi 3 |
- Nhận biết sở thích cá nhân của một người qua các đoạn hội thoại nghe được |
- Đưa ra một số tình huống yêu cầu trình bày sở thích cá nhân, địa điểm hay lui tới |
- Từ vựng về đồ vật, cảm xúc, sở thích, một số địa điểm bên ngoài |
||
Buổi 4 |
- Xem thời gian biểu của một người rồi trả lời các câu hỏi liên quan đến thời gian, đầu công việc… |
- Viết email, thư để mô tả về sở thích cá nhân |
- Ôn tính từ sở hữu |
||
Buổi 5 |
- Nghe dự báo thời tiết, đoạn hội thoại hỏi đường rồi trả lời câu hỏi liên quan |
- Mô tả thời tiết bên trong tấm ảnh được cho; Đóng vai người hỏi đường, chỉ đường rồi trao đổi |
- Nhìn bản đồ và mũi tên chỉ đường rồi mô tả lại lộ trình di chuyển bằng chữ… |
- Viết bưu thiếp mô tả về nơi mình đang du lịch |
- Từ vựng về thời tiết và cách mô tả thời tiết |
Buổi 6 |
- Nghe đoạn hội thoại về trao đổi buôn bán rồi trả lời câu hỏi liên quan |
- Giới thiệu về thói quen ăn uống của bản thân |
- Đọc về chủ đề nhà hàng, ăn uống hay ẩm thực |
- Viết về chủ đề ăn uống |
- Ôn từ vựng về đồ ăn như thịt, cá, bơ, sữa, rau củ quả… |
Buổi 7 |
- Nghe hội thoại về việc đi mua quần áo, hoặc về buổi hòa nhạc, trận đấu thể thao nào đó.. rồi trả lời các câu hỏi liên quan… |
- Mô tả trang phục của bản thân hoặc của người trong ảnh được cho |
- Đọc bài mô tả về sự kiện, hay lời mời tham dự sự kiện rồi trả lời câu hỏi |
- Viết mail mời tham gia sự kiện |
-Từ vựng trang phục |
Buổi 8 |
- Nghe một số đoạn hội thoại về miêu tả ngoại hình, về giới thiệu nghề nghiệp, về thói quen hằng ngày rồi trả lời câu hỏi liên quan |
- Trình bày thời gian biểu hằng ngày của bản thân, hoặc của người khác |
- Đọc bài viết về chủ đề tìm việc, về ngoại hình… rồi trả lời câu hỏi liên quan |
- Mô tả lại thời gian biểu hằng ngày của bản thân trên giấy |
- Một số danh từ về nghề nghiệp phổ biến |
Buổi 9 |
- Nghe hội thoại về gia đình một người, hoặc về vấn đề chuyển nhà, chọn căn hộ.. Rồi trả lời câu hỏi liên quan |
- Giới thiệu gia đình |
- Đọc những mẩu thông tin ngắn về các căn hộ rồi trả lời câu hỏi liên quan. |
- Viết bài miêu tả gia đình |
- Từ vựng về gia đình |
Buổi 10 |
- Nghe đoạn hội thoại về sự di chuyển rồi nhận biết phương tiện đi lại |
- Bày tỏ ý kiến về một số vấn đề đơn giản |
- Đọc thông tin về một lộ trình rồi chọn phương tiện phù hợp |
- Viết email từ chối hay đồng ý một lời mời nào đó |
- Ôn từ vựng về phương tiện đi lại |
Buổi 11 |
Luyện thi đề Delf A1 mẫu |
||||
Buổi 12 |
Luyện thi đề Delf A1 mẫu |
Vui lòng liên hệ hotline: 1900 7060 để đăng ký khóa học và tìm hiểu thêm về chương trình ưu đãi.
CÁC KHÓA HỌC KHÁC
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
| Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán | Quy định chung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp