Tiếng Pháp A1 Online
|
A1 LỚP THƯỜNG |
A1 LỚP CẤP TỐC |
THỜI LƯỢNG |
24 Tuần (6 tháng) - Cấp độ A1.1: 8 tuần - Cấp độ A1.2: 8 tuần - Cấp độ A1.3: 8 tuần - Học phí: 2.500.000đ/cấp độ |
9 Tuần (2 tháng) - Học phí: 8.800.000đ/toàn khóa |
3 buổi/tuần; 1.5h/buổi |
3 buổi/tuần; 3h/buổi |
|
GIÁO TRÌNH |
- Giáo trình L'Atelier A1 - Giáo trình và tài liệu miễn phí trong quá trình học |
|
ƯU ĐIỂM KHÓA HỌC |
Thông qua phần mềm CHUYÊN DỤNG CHO DẠY HỌC có tại PNE, bạn hoàn toàn có thể:
|
|
QUYỀN LỢI |
- Miễn phí giáo trình. - Tặng tài khoản premium trên app Học Tiếng Pháp PNE trong suốt khoá học - Luyện tập trên nền tảng E-learning với kho bài tập bám sát chương trình học |
|
KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC |
- Tự giới thiệu bản thân trong một cuộc trò chuyện và trả lời các câu hỏi cá nhân. - Nghe hiểu nội dung trong các tình huống giao tiếp đơn giản hàng ngày. - Biết cách dùng các con số, số lượng, đơn giá, thời gian. - Có khả năng kể chuyện, tường thuật hoặc miêu tả, một sự việc và nói về những dự định của tương lai. |
Giáo trình sử dụng: L'ATELIER A1
Giáo trình L'ATELIER được biên soạn theo Chuẩn Khung Ngôn Ngữ Châu Âu CEFR – Common European Framework of Reference nhằm giúp người học dễ dàng rèn luyện các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết từ trình độ cơ bản đến nâng cao. Các bài học luôn được cập nhật theo xu hướng mới, giáo trình được trình bày ngắn gọn với minh họa sinh động giúp người học dễ học và nhớ lâu.
Chương trình khóa A1.1:
Tuần |
Số bài |
Nội dung |
Ngữ pháp |
Mini projet |
1 |
Bienvenue |
Học phát âm - đọc tiếng Pháp |
Chọn một tên tiếng Pháp để xưng hô trong lớp |
|
Ôn tập luyện đọc tiếng Pháp |
||||
2 |
Unité 1 - Situation 1 |
Bảng chữ cái - Đánh vần - Ngôi xưng - Số từ 1-10 |
Tạo một carte de visite trong lớp |
|
- Giới thiệu bản thân - Hỏi - giới thiệu nghề nghiệp |
- Động từ s’appeler - Chủ ngữ và đại từ nhấn mạnh |
|||
Unité 1 - Situation 2 |
- Hỏi - Giới thiệu quốc tịch - Tên các nước |
- Danh từ giống đực/giống cái - Mạo từ xác định - Tính từ quốc tịch - Động từ Être - Câu phủ định |
||
3 |
Unité 1 - Situation 3 |
- Số từ 11-69 - Hỏi - Trả lời tuổi tác - Những thành ngữ chỉ cảm xúc với Être |
- Động từ Avoir - Động từ |
Giới thiệu về bản thân và làm một affiche về bản thân |
- LAB - Langue & Culture - Ateliers: Diễn đạt lịch sự - Điền một thông tin đăng ký - Mémo |
||||
4 |
Ôn tập Unité 1 |
|||
Luyện tập làm bài theo mẫu đề thi DELF |
||||
5 |
Unité 2 - Situation 1 |
- Dụng cụ học tập - Hình dạng đồ vật |
- Câu phủ định với ne … - plus - Mạo từ không xác định - Tính từ sở hữu (1) |
Trò chơi: Mô tả một đồ vật sau đó đoán |
Unité 2 - Situation 2 |
- Những môn thể thao nổi tiếng - Sở thích cá nhân - Hoạt đồng thường ngày |
- Liên từ “mais” - Quy luật của động từ adorer/aimer/détester - Động từ faire - Mạo từ kết hợp với giới từ “DE” |
Tham gia những hoạt động thể thao cùng nhau |
|
6 |
Unité 2 - Situation 3 |
- Hỏi - Trả lời giờ - Diễn đạt thời gian - Những địa điểm đi chơi |
- Mạo từ kết hợp với giới từ “À” - Động từ Vouloir / Aller |
Tìm hiểu múi giờ của các nước trên thế giới |
7 |
- LAB - Langue & Culture - Ateliers: Gửi lời chúc cho một ai đó - Yêu cầu một chương trình qua thông qua thư - Mémo |
|||
8 |
Ôn tập Unité 2 |
|||
Luyện tập làm bài theo mẫu đề thi DELF |
||||
Kiểm tra cuối khóa |
Chương trình khóa A1.2:
Tuần |
Số bài |
Nội dung |
Ngữ pháp |
Mini projet |
1 |
Unité 3 - Situation 1 |
- Diễn đạt thời tiết - Mùa trong năm |
- Giới từ trước thành phố và đất nước - Động từ Venir |
|
Unité 3 - Situation 2 |
- Những địa điểm trong thành phố - Đặt câu hỏi trong tiếng Pháp - Diễn đạt vị trí - nơi chốn |
- Hợp giống và số của tính từ - Mạo từ rút gọn với “DE” - Động từ Connaitre |
Chia sẻ những bức hình chụp chung với những kiến trúc tại Pháp và giới thiệu về nó |
|
2 |
Unité 3 - Situation 3 |
- Hỏi - Hướng dẫn đường - Các biển báo thường gặp - Những địa điểm trong thành phố - Số thứ tự - Phương tiện di chuyển |
- Động từ Prendre - Đại từ Y - Giới từ với phương tiện di chuyển |
Bạn lạc đường và sử dụng Google Maps để đi đến đó |
3 |
- LAB - Langue & Culture - Ateliers: Diễn đạt yêu cầu - VIết một e-Carte de postale - Mémo |
|||
Ôn tập Unité 3 |
||||
Luyện tập làm bài theo mẫu đề thi DELF |
||||
4 |
Unité 4 - Situation 1 |
- Những thực phẩm hằng ngày - Ăn vặt - Các buổi ăn chính |
- Mạo từ Partitifs - Vị trí của những trạng từ chỉ thường xuyên - Động từ Boire / Manger |
Các bữa ăn tại Pháp |
Unité 4 - Situation 2 |
- Danh sách đi chợ - Diễn đạt số lượng / trọng lượng - Cửa hàng & thương nhân - Số từ 70 - 100 |
Mang theo một món ăn và chia sẻ về các thành phần trong đó |
||
5 |
Unité 4 - Situation 3 |
- Lên kế hoạch cho tương lai - Đưa ra lời khuyên |
- Tương lai gần - Tính từ chỉ định |
Lập một “To-do-list” cho việc học tiếng Pháp |
- LAB - Langue & Culture - Ateliers: Gọi đồ ăn tại nhà hàng - VIết một bình luận trên mạng xã hội - Mémo |
||||
6 |
Ôn tập Unité 4 |
|||
Luyện tập làm bài theo mẫu đề thi DELF |
||||
Unité 5 - Situation 1 |
- Mô tả trang phục - Thời trang thịnh hành |
- Động từ mettre - Quá khứ kép với AVOIR |
Mô tả trang phục đang “à la mode” |
|
7 |
Unité 5 - Situation 2 |
- Mô tả không khí tại một lễ hội - Nhạc cụ - Số từ 100 - 1 000 000 |
- C'était / Il y avait / Il faisait |
Kể về một lễ hội tại thành phố của bạn |
Unité 5 - Situation 3 |
- Diễn tả cảm xúc - DIễn đạt thời gian |
- Quá khứ kép: phủ định - Quá khứ kép với ÊTRE |
Kể về một kỉ niệm mà bạn nhớ nhất |
|
- LAB - Langue & Culture - Ateliers: Đi mua quần áo - Đưa ra một hướng dẫn sử dụng - Mémo |
||||
8 |
Ôn tập Unité 5 |
|||
Luyện tập làm bài theo mẫu đề thi DELF |
||||
Kiểm tra cuối khóa |
Chương trình khóa A1.3:
Tuần |
Số bài |
Nội dung |
Ngữ pháp |
Mini projet |
1 |
Unité 6 - Situation 1 |
- Giới thiệu bản thân khi phỏng vấn - Đọc hiểu thông tin tuyển dụng - Diễn đạt sự cần thiết |
- Đặt câu hỏi với Est-ce que - Động từ Devoir / Pouvoir |
Tham dự một cuộc phỏng vấn mô phỏng |
Unité 6 - Situation 2 |
- Hoạt động / Thói quen hằng ngày - Những ngày nghỉ tại Pháp |
- Động từ phản thân |
Kể về hoạt động hằng ngày của bạn |
|
2 |
Unité 6 - Situation 3 |
- Diễn đạt tính cách - Diễn đạt ngoại hình |
- Hợp giống và số của tính từ |
|
- LAB - Langue & Culture - Ateliers: Hẹn một cuộc hẹn bằng điện thoại - Đăng thông tin cá nhân trên LinkedIn - Mémo |
||||
3 |
Ôn tập Unité 6 |
|||
Luyện tập làm bài theo mẫu đề thi DELF |
||||
Unité 7 - Situation 1 |
- Thể loại phim tại Pháp - Sơ đồ phả hệ |
- Tính từ sở hữu - Quá khứ gần |
Xem một bộ phim Pháp ngắn về gia đình |
|
4 |
Unité 7 - Situation 2 |
- Thể loại nhà ở tại Pháp - Cách thuê/mua một căn phòng - Phòng ốc trong 1 căn nhà |
- COD - Câu so sánh hơn |
Tìm hiểu về CROUS - ứng dụng tìm nhà tại Pháp |
Unité 7 - Situation 3 |
- Mô tả cuộc sống hiện tại - Những dự định trong tương lai - Giải thích một sự lựa chọn |
- Đại từ nhấn mạnh (2) - Quá khứ kép: hợp giống với ÊTRE |
||
5 |
- LAB - Langue & Culture - Ateliers: Gọi điện đến bất động sản để hỏi thông tin - Xác nhận thay đổi địa chỉ - Mémo |
|||
Ôn tập Unité 7 |
||||
Luyện tập làm bài theo mẫu đề thi DELF |
||||
6 |
Unité 8 - Situation 1 |
- DIễn đạt sức khỏe - Các bộ phận trên cơ thể - Đưa ra lời khuyên - Các căn bệnh thường gặp - Đi khám bác sĩ |
- Câu mệnh lệnh |
Chia sẻ làm thế nào để có một sức khỏe tốt |
Unité 8 - Situation 2 |
- Diễn đạt ý kiến cá nhân - Mô tả một đồ vật |
- Đại từ chỉ định - Đại từ quan hệ QUI và QUE |
||
7 |
Unité 8 - Situation 3 |
- Diễn đạt sự đồng ý và không đồng ý - Mạng xã hội |
- Pendant / Depuis - Vị trí của tính từ |
|
- LAB - Langue & Culture - Ateliers: Diễn đạt một vấn đề - Viết một thư mời điện tử - Mémo |
||||
8 |
Ôn tập Unité 8 |
|||
Luyện tập làm bài theo mẫu đề thi DELF |
||||
Kiểm tra cuối khóa |
Sau khóa học, bạn có thể:
Liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và đăng ký khóa học: PHUONG NAM EDUCATION Hotline: 1900 7060 - 028 3622 8849 357 Lê Hồng Phong, Phường 2, Quận 10, TP. HCM Tel: 028. 3925. 6284 - 028. 3925. 9688 Email: info@hoctiengphap.com |
TRÌNH ĐỘ | TỐC ĐỘ | BUỔI HỌC | KHUNG GIỜ | NGÀY KHAI GIẢNG |
A1(Dành cho người mới bắt đầu) |
Lớp cấp tốc |
Thứ 2 - 4 - 6 | 08h30 - 11h30 |
25 - 11 - 2024
09 - 12 - 2024
23 - 12 - 2024
06 - 01 - 2025
20 - 01 - 2025
10 - 02 - 2025
|
18h15 - 21h15 | ||||
Thứ 3 - 5 - 7 | 08h30 - 11h30 |
03 - 12 - 2024
17 - 12 - 2024
31 - 12 - 2024
14 - 01 - 2025
11 - 02 - 2025
|
||
18h15 - 21h15 | ||||
A1.1(Dành cho người mới bắt đầu) |
Lớp thường |
Thứ 2 - 4 - 6 | 06h00 - 07h30 |
09 - 12 - 2024
23 - 12 - 2024
06 - 01 - 2025
20 - 01 - 2025
10 - 02 - 2025
|
08h30 - 10h00 | ||||
10h30 - 12h00 | ||||
12h00 - 13h30 | ||||
Thứ 2 - 4 - 6 | 18h00 - 19h30 |
18 - 11 - 2024
02 - 12 - 2024
16 - 12 - 2024
30 - 12 - 2024
13 - 01 - 2025
10 - 02 - 2025
|
||
19h35 - 21h05 | ||||
21h30 - 23h00 | ||||
Thứ 3 - 5 | 18h30 - 20h45 |
03 - 12 - 2024
17 - 12 - 2024
31 - 12 - 2024
14 - 01 - 2025
11 - 02 - 2025
|
||
Cuối tuần (T7,CN) | 09h00 - 11h15 |
23 - 11 - 2024
07 - 12 - 2024
21 - 12 - 2024
04 - 01 - 2025
18 - 01 - 2025
08 - 02 - 2025
|
||
14h00 - 16h15 | ||||
A1.2 |
Thứ 2 - 4 - 6 | 19h35 - 21h05 |
20 - 01 - 2025
|
|
Thứ 3 - 5 | 18h30 - 20h45 |
03 - 12 - 2024
07 - 01 - 2025
|
||
Cuối tuần (T7,CN) | 09h00 - 11h15 |
14 - 12 - 2024
|
||
Cuối tuần (T7,CN) | 14h00 - 16h15 |
11 - 01 - 2025
|
||
A1.3 |
Thứ 2 - 4 - 6 | 18h00 - 19h30 |
25 - 11 - 2024
|
|
Thứ 2 - 4 - 6 | 19h35 - 21h05 |
16 - 12 - 2024
|
||
Cuối tuần (T7,CN) | 09h00 - 11h15 |
04 - 01 - 2025
|
||
Cuối tuần (T7,CN) | 14h00 - 16h15 |
04 - 01 - 2025
|
A1(Dành cho người mới bắt đầu) |
||
Lớp cấp tốc |
||
Thứ 2 - 4 - 6 | 08h30 - 11h30 |
25 - 11 - 2024
09 - 12 - 2024
23 - 12 - 2024
06 - 01 - 2025
20 - 01 - 2025
10 - 02 - 2025
|
18h15 - 21h15 | ||
Thứ 3 - 5 - 7 | 08h30 - 11h30 |
03 - 12 - 2024
17 - 12 - 2024
31 - 12 - 2024
14 - 01 - 2025
11 - 02 - 2025
|
18h15 - 21h15 | ||
A1.1(Dành cho người mới bắt đầu) |
||
Lớp thường |
||
Thứ 2 - 4 - 6 | 06h00 - 07h30 |
09 - 12 - 2024
23 - 12 - 2024
06 - 01 - 2025
20 - 01 - 2025
10 - 02 - 2025
|
08h30 - 10h00 | ||
10h30 - 12h00 | ||
12h00 - 13h30 | ||
Thứ 2 - 4 - 6 | 18h00 - 19h30 |
18 - 11 - 2024
02 - 12 - 2024
16 - 12 - 2024
30 - 12 - 2024
13 - 01 - 2025
10 - 02 - 2025
|
19h35 - 21h05 | ||
21h30 - 23h00 | ||
Thứ 3 - 5 | 18h30 - 20h45 |
03 - 12 - 2024
17 - 12 - 2024
31 - 12 - 2024
14 - 01 - 2025
11 - 02 - 2025
|
Cuối tuần (T7,CN) | 09h00 - 11h15 |
23 - 11 - 2024
07 - 12 - 2024
21 - 12 - 2024
04 - 01 - 2025
18 - 01 - 2025
08 - 02 - 2025
|
14h00 - 16h15 | ||
A1.2 |
||
Lớp thường |
||
Thứ 2 - 4 - 6 | 19h35 - 21h05 |
20 - 01 - 2025
|
Thứ 3 - 5 | 18h30 - 20h45 |
03 - 12 - 2024
07 - 01 - 2025
|
Cuối tuần (T7,CN) | 09h00 - 11h15 |
14 - 12 - 2024
|
Cuối tuần (T7,CN) | 14h00 - 16h15 |
11 - 01 - 2025
|
A1.3 |
||
Lớp thường |
||
Thứ 2 - 4 - 6 | 18h00 - 19h30 |
25 - 11 - 2024
|
Thứ 2 - 4 - 6 | 19h35 - 21h05 |
16 - 12 - 2024
|
Cuối tuần (T7,CN) | 09h00 - 11h15 |
04 - 01 - 2025
|
Cuối tuần (T7,CN) | 14h00 - 16h15 |
04 - 01 - 2025
|
Ưu đãi khi đăng ký trước khai giảng 10 ngày:
- Khóa offline: Giảm 10% học phí
- Khóa online: Giảm 20% học phí
Giảm thêm 5% khi đăng ký nhóm từ 3 người
Vui lòng liên hệ hotline: 1900 7060 để đăng ký khóa học và tìm hiểu thêm về chương trình ưu đãi.
CÁC KHÓA HỌC KHÁC
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
| Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán | Quy định chung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp