Exemple: Je suis content/ heureux/ triste de partir. Tôi hài lòng/ vui sướng/ buồn vì phải ra đi.
3) Các động từ chỉ sự ước ao, dự định thường không có giới từ tiếp theo sau
Exemple: mê làm gì adorer + infinitif
ghét làm gì détester + infinitif
hy vọng làm gì espérer + infinitif
định làm gì penser + infinitif
4) Động từ nguyên thể, được dùng riêng lẻ, không có giới từ đứng trước.
Exemple: Đi bộ, chạy, cử động, tốt cho sức khỏe. Marcher, courir, bouger, c’est bon pour la santé.
Từ vựng tiếng Pháp về động từ và giới từ trong tiếng Pháp
bắt đầu, bắt đầu tập ngoại/ nội đt commencer (đứng một mình)
commencer qqch (bắt đầu cái gì)
commencer à + inf (bắt đầu làm gì)
commencer par qqch (bắt đầu bằng cái gì)
je commence \kɔ.mɑ̃s\
tu commences \kɔ.mɑ̃s\
il, elle, on commence \kɔ.mɑ̃s\
nous commençons \kɔ.mɑ̃.sɔ̃\
vous commencez \kɔ.mɑ̃.se\
ils, elles commencent \kɔ.mɑ̃s\
ĐỘNG DANH TỪ: en commençant \kɔ.mɑ̃.sɑ̃\
Chúng tôi bắt đầu. Nous commençons
bắt đầu làm gì: commencer à + infinitif/ se mettre à + infinitif
Exemple:
Chúng ta bắt đầu làm việc lúc 8h. On commence à travailler à 8h.
Tôi bắt đầu sắp xếp đồ đạc Je commence à ranger mes affaires.
bắt đầu; mặc, đội, mang; ngồi, đứng, nằm \sə mɛtʁ\ v se mettre (đứng một mình)
se mettre qqch (bắt đầu cái gì)
se mettre à + inf (bắt đầu làm gì)
je me mets
tu te mets
il, elle, on se met
nous nous mettons
vous vous mettez
ils, elles se mettent
Tôi bắt đầu viết thư. Je me mets à écrire des lettres.
đặt, để, bỏ vào, cho vào, tra vào; mặc, đội, mang; tốn mất, mất (bao nhiêu thời gian, tiền để làm gì) \mɛtʁ\ ngoại đt mettre qqch
mettre qqch + lieu
mettre temps + pour + inf
mặc quần áo mettre + qqch
mất thời gian để làm gì mettre temps + pour + inf
je mets \mɛ\
tu mets \mɛ\
il, elle, on met \mɛ\
nous mettons \mɛ.tɔ̃\
vous mettez \mɛ.te\
ils, elles mettent \mɛt\
xếp thành hàng, sắp xếp, dọn dẹp (ngoại đt)
sắp xếp công việc, thu xếp công việc (nội đt) \ʁɑ̃.ʒe\ ngoại đt ranger
je range \ʁɑ̃ʒ\
tu ranges \ʁɑ̃ʒ\
il, elle, on range \ʁɑ̃ʒ\
nous rangeons \ʁɑ̃.ʒɔ̃\
vous rangez \ʁɑ̃.ʒe\
ils, elles rangent \ʁɑ̃ʒ\
việc, sự việc, vụ, vụ kiện;
công việc, đồ đạc (cá nhân, quần áo) (số nhiều) \a.fɛʁ\ nf une affaire
l’affaire
des affaires
les affaire
=> pl \a.fɛʁ\ nf.pl des affaires /les affaires
xong, làm xong, hoàn thành, kết thúc \fi.niʁ\ ngoại/ nội đt finir (đứng một mình)
finir qqch
finir de + infinitif (xong, làm xong, hoàn thành, kết thúc việc gì)
finir par + qqch
finir par + inf (cuối cùng phải làm gì)
je finis\fi.ni\
tu finis\fi.ni\
il, elle, on finit\fi.ni\
nous finissons \fi.ni.sɔ̃\
vous finissez \fi.ni.se\
ils, elles finissent \fi.nis
Anh ấy đã ăn tối xong. Il a fini de dîner
Chúng ta làm việc xong lúc 9h. On est de travailler à 9h.
Cuối cùng anh ấy phải chấp nhận. Il a fini par accepter.
Tôi kết thúc việc tính toán Je finis de faire mes comptes
thử, dùng thử, cố, cố gắng \e.se.je\ ou \ɛ.sɛ.je\ ngoại/ nội đt essayer qqch essayer de + infinitif
Chú ý phụ âm y đổi thành i ở các ngôi trừ ngôi nous, vous
j’essaie \e.sɛ\
tu essaies \e.sɛ\
il, elle, on essaie \e.sɛ\
nous essayons \e.sɛ.jɔ̃\
vous essayez \e.sɛ.je\
ils, elles essaient \e.sɛ\
thử, dùng thử, cố, cố gắng làm gì essayer de + infinitif
Chúng ta cố gắng làm tối đa. - On essaie de faire le maximum.
Cô ấy cố ngủ. - Elle essaie de dormir.
Tôi cố gắng ngủ - J’essaie de dormir