Chuyên đề từ vựng học tiếng Pháp A1: Dụng cụ học tập
Mỗi người chúng ta đều từng là những đứa trẻ, thế nên không khó để nhận ra bút chì, thước kẻ, gôm,... thật sự cần thiết cho việc học của mình. Để học tiếng Pháp A1 tốt hơn, mời bạn cùng Phuong Nam Education học thêm kiến thức từ vựng về các dụng cụ học tập luôn hiện hữu trong cuộc sống của chúng ta.
Học tiếng Pháp A1 về đồ dùng học tập (1)
Sau đây là danh sách từ vựng phù hợp cho những bạn mới học tiếng Pháp A1 Không chỉ có các từ vựng, PNE còn đưa ra các ví dụ giúp các bạn dễ hiểu hơn.
Cặp xách: (m) cartable
VD: Mon cartable est très beau: Cặp sách của tôi rất đẹp
Hộp bút: (f) trousse
VD: J’ai une trousse rouge: Tôi có một chiếc hộp bút màu đỏ
Bút chì: (m) crayon
VD: Mes amis dessinent au crayon: Các bạn tôi vẽ bằng bút chì
Bút bi: (m) stylo-bille
VD: Il utilise un stylo-bille: Anh ấy sử dụng bút bi
Bút chì màu: (m) crayon de couleur
VD: Elle donne les crayons de couleur aux enfants: Cô ấy đưa những cây bút chì màu cho lũ trẻ
Bút lông: (m) feutre
VD: Prenez-vous ce feutre, s'il vous plaît!: Hãy sử dụng chiếc bút lông này!
Bút dạ quang: (m) surligneur
VD: Marquez les phrases importantes par votre surligneur,s'il vous plaît!: Hãy đánh dấu những câu quan trọng bằng bút dạ quang!
Bút xóa: (m) stylo de correction
VD: Est-ce que je peux emprunter ton stylo de correction?
Phấn bảng: (f) craie pour tableau noir
VD: Cette craie pour tableau noir, c’est à moi: Cái phấn bảng này, nó chính là của tôi.
Gôm: (f) gomme
VD: Une maman achète une gomme pour sa fille: Một người mẹ mua cục gôm cho con gái của bà ấy.
Thước: (f) règle
VD: La règle demeure un outil pour mesurer: Thước chính là dụng cụ để đo
Chuốt chì: (m) taille-crayon
VD: Hier, tu as oublié la taille-crayon dans la classe: Hôm qua, bạn đã để quên chuốt chì trong lớp
Kéo: (m) ciseaux
VD: J’ai besoin du ciseau pour couper le papier: Tôi cần kéo để cắt giấy
Hồ dán: (f) colle
VD: Maman, je veux acheter une colle: mẹ ơi, con muốn mua một lọ keo dán
Máy tính bỏ túi: (f) calculatrice
VD: La calculatrice n’utilise que dans la classe de maths: Máy tính bỏ túi chỉ sử dụng trong lớp toán
Máy tính xách tay: (m) ordinateur portable
VD: L’ordinateur portable aide mes parents à vérifier mon emploi du temps: Máy tính xách tay giúp bố mẹ tôi kiểm tra thời khóa biểu của tôi
Sổ tay ghi từ vựng: (m) carnet de lexique
VD: Pour apprendre bien le français, j’écris souvent les nouveaux mots dans mon carnet de lexique: Để học tốt tiếng Pháp, tôi thường xuyên viết từ mới vào sổ từ vựng
Quyển sách: (m) livre
VD: J’aime lire ce livre: Tôi thích đọc quyển sách này
Quyển vở: (m) cahier
VD: Tu fais des exercices dans le cahier: Bạn làm bài tập trong quyển vở.
Giấy nháp: (m) brouillon
VD: Donnez moi le brouillon, nous allons jouer un petit jeux!: Đưa tôi tờ giấy nháp, chúng ta sẽ chơi một trò chơi nhỏ!
Tờ giấy: (m) papier
VD: Nous avons beaucoup de papiers blancs: Chúng ta có rất nhiều giấy trắng
Học tiếng Pháp A1 về đồ dùng học tập (2)
Vậy là chúng ta đã tìm hiểu qua những từ vựng phổ biến nhất về đồ dùng học tập. Để học tiếng Pháp A1 một cách hiệu quả nhất, ngoài một số từ vựng về đồ dùng học tập, chúng mình còn có những mẫu câu dành cho các bạn sử dụng trong lớp học:
Levez les mains!: Giơ tay phát biểu đi nào!
À la page…: Lật ra trang…
Au tableau: Lên bảng
Parlez plus fort pour tout le monde!: Hãy nói to để cả lớp cùng nghe!
Qui sait le répond?: Ai biết được câu trả lời?
Professeur, je ne sais pas/ je ne comprends pas: Thưa thầy, em không biết/ em không hiểu
Professeur, est-ce que vous parlez moins vite, s'il vous plaît?: Thưa thầy, thầy có thể nào nói chậm lại được không ạ?
Professeur, comment on dit le mot… en français?: Thưa thầy, từ… trong tiếng Pháp nói như thế nào?
Professeur, le mot…, qu’est ce que ça signifie (en vietnamien)?: Thưa thầy từ… ý nghĩa nó là gì (trong tiếng Việt)?
On s’arrête les leçons aujourd’hui, des autres questions?: Chúng ta kết thúc bài học ở đây, còn những câu hỏi khác không?
On va faire les exercices à la page…: Chúng ta làm bài tập ở trang…
Ouvrez votre livre à la page…: Hãy mở sách ở trang…
Học tiếng Pháp A1 về đồ dùng học tập (3)
Để tự học từ vựng tiếng Pháp A1, các bạn cần mỗi ngày dành ra 30 phút tìm kiếm những bài học về từ vựng. Thông qua việc tìm hiểu từ các chủ đề khác nhau, từ vựng tiếng Pháp A1 của bạn sẽ được nâng cao mỗi ngày và trình độ ngoại ngữ sẽ tiến bộ rõ rệt.
Phuong Nam Education với bài viết trên đã đề cập đến chủ đề vốn quen thuộc với chúng ta. Hi vọng các bạn độc giả sẽ ghi nhớ các từ vựng tiếng Pháp A1 theo chủ đề cũng như một số mẫu câu sử dụng trong lớp học một cách nhanh chóng.
Ngày nay học tiếng Pháp A1 thật sự rất dễ dàng nhờ vào internet hay các cổng thông tin đại chúng. Ngoài ra nếu quý phụ huynh cùng các bạn học sinh muốn nắm chắc kiến thức hơn, hãy liên hệ ngay trung tâm Phương Nam để được tư vấn và học tập cùng các đội ngũ giảng viên chuyên nghiệp. Cảm ơn quý bạn độc giả đã theo dõi và chúc các bạn luôn có thật nhiều sức khỏe để thực hiện ước mơ trên con đường khám phá tri thức. Hãy đón chờ những bài học khác từ trung tâm nhé.
Tags: Học tiếng Pháp A1, Từ vựng tiếng Pháp A1, Đồ dùng học tập, Từ vựng về đồ dùng học tập, Từ vựng tiếng Pháp A1 theo chủ đề
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Nhà cửa, nội thất là một chủ đề không thể thiếu trong giao tiếp. Thành thạo các từ vựng tiếng Pháp về chủ đề nhà cửa cho phép bạn có thể thuê nhà,...
Bài học từ vựng về phương tiện giao tiếng Pháp sẽ cung cấp cho các bạn một lượng lớn từ trong kho tàng tiếng Pháp của mình.
Với các mẫu câu tiếng Pháp giao tiếp dành cho các bạn vỡ lòng, chúng sẽ là cứu cánh cho các bạn dùng để giao tiếp với người Pháp. Mọi chuyện sẽ dễ...
Các bạn sẽ không phải lo việc mình sẽ trả lời như thế nào khi được hỏi nữa rồi !! Cùng chúng tôi học 1 số câu hỏi trong giao tiếp nhé !
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
| Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán | Quy định chung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp