Từ vựng về phương tiện giao thông tiếng Pháp
Trong tiếng Pháp, từ vựng về các phương tiện giao thông cần phải được nắm vững và làm chủ ở trình độ cơ sở (trình độ A1). Biết các từ vựng về các phương tiện giao thông tiếng Pháp cho phép bạn hỏi đường đi, đưa ra chỉ dẫn, hiểu lộ trình, hay đơn giản biết phương tiện mình đang sử dụng là gì.
Mở đầu bài học đó là các từ vựng liên quan đến những phương tiện giao thông tiếng Pháp mà bạn hay gặp:
Từ vựng về phương tiện giao thông tiếng Pháp
Bicyclette (n.f) |
Xe đạp |
Vélo (n.m) |
Xe đạp |
Train (n.m) |
Tàu hỏa |
Voiture (n.f) |
Ô tô |
Taxi (n.m) |
Xe taxi |
Avion (n.m) |
Máy bay |
Scooter (n.m) |
Xe tay ga |
Motocyclette (n.f) |
Xe máy |
Ferry (n.m) |
Phà |
Métro (n.m) |
Tàu điện ngầm |
Bateau (n.m) |
Thuyền |
Bus (n.m) |
Xe buýt |
Hélicoptère (n.m) |
Trực thăng |
Camion (n.m) |
Xe tải |
Carrosse (n.m) |
Xe ngựa kéo |
Transport en commun (n.m) |
Phương tiện công cộng |
Navire de croisière (n.f) |
Tàu du lịch |
Montgolfière (n.f) |
Khinh khí cầu |
Téléphérique (n.m) |
Cáp treo |
Feu de circulation(n.m) |
Đèn giao thông |
Casque de moto (n.m) |
Mũ bảo hiểm |
Tiếp theo, chúng ta sẽ học những mẫu câu liên quan đến các phương tiện giao thông trong tiếng Pháp nhé!
Ô tô - phương tiện giao thông trong tiếng Pháp
Conduire/ Rouler (v) |
Lái xe |
Garer (v) |
Đỗ xe |
Avoir le permis de conduire (v) |
Có bằng lái xe |
Conduire bien (v) |
Lái xe điêu luyện |
Conduire mal (v) |
Lái xe ẩu |
Être bon conducteur (v) |
Người lái xe điêu luyện |
Être mauvais conducteur (v) |
Người lái xe ẩu |
Ne marcher pas/ Être en panne (v) |
Hỏng/ không sử dụng được |
Prendre de l’essence (v) |
Bơm nhiên liệu |
Những mẫu câu sau sẽ cung cấp cấp một lượng lớp từ vựng về phương tiện giao thông trong tiếng Pháp cũng như những câu giao tiếp trong cuộc sống hằng ngày.
Prendre le bus (v) |
Bắt xe buýt |
Attendre (le 20) à l’arrêt de bus (v) |
Đợi ở điểm dừng (số 20) |
Monter dans le bus (v) |
Lên xe |
Arriver à destination (v) |
Đến điểm dừng |
Descendre du bus (v) |
Xuống xe |
Khi lên máy bay, có lẽ bạn sẽ cần dùng đến những từ vựng dùng để chỉ phương tiện giao thông tiếng Pháp sau đây
Phương tiện giao thông trong tiếng Pháp
Prendre l’avion à l’aéroport (v) |
Đi máy bay tại sân bay |
Prendre le vol à destination (à Hanoi) (v) |
Đáp chuyến bay đến điểm đến (tại Hà Nội) |
Rater l’avion (v) |
Lỡ chuyến bay |
Décoller à (15h) (v) |
Cất cánh lúc (15h) |
Piste de décollage (n.f) |
Đường băng cất cánh |
Piste d’atterrissage (n.f) |
Đường băng hạ cánh |
Để diễn tả những trạng thái, sự vật sự việc khi tham gia một phương tiện nào đó thì những thuộc tính của phương tiện giao thông tiếng Pháp dưới đây sẽ là một công cụ rất hữu dụng dành cho bạn:
Những thuộc tính của phương tiện giao thông tiếng Pháp
C’est rapide/ ça va vite (a) |
Nhanh |
C’est lent (a) |
Chậm |
C’est économique (a) |
Tiết kiệm |
C’est cher (a) |
Đắt đỏ |
C’est simple/ C’est facile (a) |
Dễ dàng |
C’est compliqué (a) |
Phức tạp |
C’est propre (a) |
Gọn gàng/sạch sẽ |
C’est sale (a) |
Không gọn gàng/bẩn |
C’est comfortable (a) |
Thoải mái |
C’est pratique (a) |
Hoạt động tốt |
Khi các bạn bắt đầu một ngôn ngữ mới với những thứ xung quanh ta, sẽ giúp các bạn làm quen nhanh hơn, tiếp thu kiến thức tốt hơn, điển hình là bài học về từ vựng phương tiện giao thông trong tiếng Pháp.
Ngoài ra, để áp dụng được những kiến thức trên một cách thuần thục, hãy cầm điện thoại lên và gọi đến số hotline 1900 7060, nhân viên của Phuong Nam Education luôn sẵn sàng tư vấn các khóa học tiếng Pháp uy tín cho bạn. Các lớp tiếng Pháp tại Phuong Nam Education được khai giảng thường xuyên và cũng sẽ có các khóa học online, đáp ứng mọi nhu cầu về địa lý, thời gian cho những người bận rộn.
Hi vọng rằng bài học về từ vựng phương tiện giao thông tiếng Pháp này sẽ đóng góp vào kho từ vựng của các bạn “newbie” nói riêng và củng cố lại ngữ pháp của các bạn học tiếng Pháp nói chung, giúp các bạn nhuần nhuyễn hơn trong việc giao tiếp cũng như học tiếng Pháp.
Chúc các bạn thành công!
Tags: phương tiện giao thông trong tiếng pháp, từ vựng về phương tiện giao thông trong tiếng pháp, từ vựng dùng để chỉ phương tiện giao thông tiếng pháp, những thuộc tính của phương tiện giao thông tiếng pháp
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Nhà cửa, nội thất là một chủ đề không thể thiếu trong giao tiếp. Thành thạo các từ vựng tiếng Pháp về chủ đề nhà cửa cho phép bạn có thể thuê nhà,...
Với các mẫu câu tiếng Pháp giao tiếp dành cho các bạn vỡ lòng, chúng sẽ là cứu cánh cho các bạn dùng để giao tiếp với người Pháp. Mọi chuyện sẽ dễ...
Tất tần tật từ vựng về đồ dùng học tập sẽ được tổng hợp trong bài viết mà Phuong Nam Education muốn gửi đến các bạn độc giả. Hãy đọc bài viết và...
Các bạn sẽ không phải lo việc mình sẽ trả lời như thế nào khi được hỏi nữa rồi !! Cùng chúng tôi học 1 số câu hỏi trong giao tiếp nhé !
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
| Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán | Quy định chung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp