Bài 2: Vous êtes d'où ?
Vous êtes d'où ? / Vous venez d'où ? |
Tu es d'où ? / Tu viens d'où ? |
Je suis de... / Je viens de... |
Où habitez-vous ? |
Tu habites où ? |
J'habite à... |
Quel âge avez-vous ? |
Tu as quel âge ? |
J'ai ____ ans. |
Parlez-vous français ? / Tu parles anglais ? Bạn có nói tiếng anh không? (không trang trọng) |
Je parle allemand. |
Je ne parle pas espagnol. |
Comprenez-vous? / Tu comprends? |
Je comprends |
Je ne comprends pas |
>> Xem thêm: http://hoctiengphap.com/v1/bai-1.html
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Nhà cửa, nội thất là một chủ đề không thể thiếu trong giao tiếp. Thành thạo các từ vựng tiếng Pháp về chủ đề nhà cửa cho phép bạn có thể thuê nhà,...
Bài học từ vựng về phương tiện giao tiếng Pháp sẽ cung cấp cho các bạn một lượng lớn từ trong kho tàng tiếng Pháp của mình.
Với các mẫu câu tiếng Pháp giao tiếp dành cho các bạn vỡ lòng, chúng sẽ là cứu cánh cho các bạn dùng để giao tiếp với người Pháp. Mọi chuyện sẽ dễ...
Tất tần tật từ vựng về đồ dùng học tập sẽ được tổng hợp trong bài viết mà Phuong Nam Education muốn gửi đến các bạn độc giả. Hãy đọc bài viết và...
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
| Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán | Quy định chung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp