Bài 10 : Les adjectifs courants et la place de l'adjectcif

Les adjectifs courants

- ancien (cũ, cổ) >< moderne (hiện đại)
- bas (thấp) >< haut (hàng đầu)
- beau (đẹp) >< laid, moche (xấu xí)
- bon (tốt, ngon) >< mauvais (xấu)
- connu (nổi tiếng ) >< inconnu (không biết, lạ)
- courageux (dũng cảm) >< lâche (hèn nhát)
- court (ngắn) >< long (dài)
- cru (sống) >< cuit (chín)
- dernier (cuối cùng) >< premier (đầu tiên) 
- dur (cứng rắn) >< mou (mềm)
- facile (dễ) >< difficile (khó khăn)
- clair (sáng) >< foncé (tối, đậm)
- fort (khỏe mạnh) >< faible (yếu)
- géant (khổng lồ) >< nain (lùn)
- gentil (tử tế, tốt bụng) >< méchant (độc ác)
- gros (mập) >< mince (gày, ốm)
- grand (cao, lớn) >< petit (nhỏ, thấp)
- heureux (vui) >< triste (buồn)
- honnête (lương thiện) >< malhonnête (bất lương)
- intéressant (thú vi) >< ennuyeux (chán nản)
- jeune (trẻ) >< vieux (già)
- lourd (nặng) >< léger (nhẻ)
- noir (đen) >< blanc (trắng)
- vieux (cũ) >< nouveau (mới)
- pair (chẵn) >< impair (lẻ)
- paresseux (lười) >< vif (lanh lợi)
- patient (nhẫn nại, kiên trì) >< impatient (nóng nảy)
- plein (đầy) >< vide (trống, rỗng)
- possible (có thể được) >< impossible (không thể được)
- propre (sạch sẽ) >< sale (dơ)
- prudent (cẩn thận) >< imprudent (không cẩn thận)
- raide (cứng đờ) >< frisé (xoăn)
- riche (giàu) >< pauvre (nghèo)
- sec (khô) >< mouillé (ướt)
- silencieux (lặng lẽ) >< bruyant (ồn ào)
- suivant (tiếp theo, sau) >< précédent (trước)
- utile (có ích) >< inutile (vô ích)
- vrai (đúng) >< faux (sai)

La place de l'adjectif

La plupart de l'adjectif qui place généralement après le nom. 
Ex : J'ai vu un film amusant.
- Ces adjectifs sont toujours placés après le nom.
 + La couleur : Un chapeau rouge.
+ La nationalité : Une fille espagnole.
+ La forme : Une table rond.
+ La spécificité : Une maison médiéval.  
+ Les participes ( présent & passés ) utilisés comme les adjectifs : l'actrice connue, l'écrivain amusant ...

- Ces adjectifs se toujours place après devant le nom :
+ Certains adjectifs courts et fréquents : petit, grand, gros, beau, joli, bon, mauvais, nouveau, vieux, autre, jeune, gentil.

Ex : une jolie fille, un petit garcon, quel mauvais temps ! 
--> En plus, les adjectifs numéraux ordinal : premier (première), deuxième, troisième, quatrième, cinqième, sixième ..... qui se placent devant le nom.
Ex : le premier pont, la deuxième personne, ....
>>>> Xem thêm tại : http://hoctiengphap.com/v3/bai-3.html

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Học từ vựng tiếng Pháp chủ đề Nhà cửa
Học từ vựng tiếng Pháp chủ đề Nhà cửa

Nhà cửa, nội thất là một chủ đề không thể thiếu trong giao tiếp. Thành thạo các từ vựng tiếng Pháp về chủ đề nhà cửa cho phép bạn có thể thuê nhà,...

Từ vựng về phương tiện giao thông tiếng Pháp
Từ vựng về phương tiện giao thông tiếng Pháp

Bài học từ vựng về phương tiện giao tiếng Pháp sẽ cung cấp cho các bạn một lượng lớn từ trong kho tàng tiếng Pháp của mình.

Các mẫu câu tiếng Pháp giao tiếp mà bạn cần biết
Các mẫu câu tiếng Pháp giao tiếp mà bạn cần biết

Với các mẫu câu tiếng Pháp giao tiếp dành cho các bạn vỡ lòng, chúng sẽ là cứu cánh cho các bạn dùng để giao tiếp với người Pháp. Mọi chuyện sẽ dễ...

Chuyên đề từ vựng học tiếng Pháp A1: Dụng cụ học tập
Chuyên đề từ vựng học tiếng Pháp A1: Dụng cụ học tập

Tất tần tật từ vựng về đồ dùng học tập sẽ được tổng hợp trong bài viết mà Phuong Nam Education muốn gửi đến các bạn độc giả. Hãy đọc bài viết và...

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

https://zalo.me/567727745547533481