Bài 4 : La conditionnel
Le conditionnel (thể điều kiện) trong tiếng Pháp mô tả những sự kiện không chắc xảy ra vì các sự kiện này phụ thuộc vào một số điều kiện.
Il mangerait s'il avait faim.
Anh ta sẽ ăn nếu anh ta thấy đói.
Si nous étudiions, nous serions plus intelligents.
nếu chúng ta học, chúng ta sẽ thông minh hơn.
Trong những câu ví dụ trên, thì điều kiện chỉ được sử dụng ở mệnh đề kết quả, không sử dụng ở mệnh đề nguyên nhân.
Je voudrais une pomme.
Tôi muốn một trái táo. (nói theo cách lịch sự)
Je voudrais y aller avec vous.
Tôi muốn đi với bạn.
J'aimerais bien le voir !iTôi rất muốn được xem nó!
J'aimerais y aller, mais je dois travailler Tôi rất muốn đi, nhưng tôi phải làm việc.
Cách chia động từ ở thì điều kiện
Chia động từ ở thì điều kiện khá đơn giản, chỉ cần thêm đuôi thích hợp vào gốc của động từ. Động từ đuôi –RE, bỏ chữ e và thêm phần đuôi của thì điều kiện vào, động từ đuôi -ER và –IR bỏ phần đuôi er hoặc ir và thêm đuôi của thì điềi kiện. xem bảng dưới đây
Ngôi |
Đuôi động từ ờ thì điều kiện |
parler > parler- |
finir > finir- |
vendre > vendr- |
aller > ir- |
je |
-ais |
parlerais |
finirais |
vendrais |
irais |
tu |
-ais |
parlerais |
finirais |
vendrais |
irais |
il |
-ait |
parlerait |
finirait |
vendrait |
irait |
nous |
-ions |
parlerions |
finirions |
vendrions |
irions |
vous |
-iez |
parleriez |
finiriez |
vendriez |
iriez |
ils |
-aient |
parleraient |
finiraient |
vendraient |
iraient |
Những từ được liệt kê dưới đây là những từ bất quy tắc khi chia ở thì điều kiện
acheter > achèter- động từ tương tự: achever, amener, emmener, lever, promener |
acquérir > acquerr- động từ tương tự: conquérir, s'enquérir |
appeler > appeller- động từ tương tự: épeler, rappeler, renouveler |
aller > ir- |
avoir > aur- |
courir > courr- động từ tương tự: concourir, discourir, parcourir |
devoir > devr- |
envoyer > enverr- |
essayer > essaier- động từ tương tự: balayer, effrayer, payer |
essuyer > essuier- động từ tương tự: appuyer, ennuyer |
être > ser- |
faire > fer- |
falloir > faudr- |
jeter > jetter- động từ tương tự: feuilleter, hoqueter, projeter, rejeter |
nettoyer > nettoier- động từ tương tự: employer, noyer, tutoyer |
pleuvoir > pleuvr- |
pouvoir > pourr- |
savoir > saur- |
tenir > tiendr- động từ tương tự: maintenir, obtenir, soutenir |
valoir > vaudr- |
venir > viendr- động từ tương tự: devenir, parvenir, revenir |
voir > verr- động từ tương tự: revoir |
vouloir > voudr- |
|
>> Xem thêm: http://hoctiengphap.com/v77/bai-1.html
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Giới từ “ENTRE” và “PARMI”
Les préfixes
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
| Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán | Quy định chung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp