Bài 4 : Le subjonctif - những từ diễn tả cảm xúc
Những từ và ngữ dưới đây diễn đạt cảm xúc sợ hãi, hạnh phúc, giận dữ, hối hận, ngạc nhiên hoặc những xúc cảm khác, theo sau các ngữ và từ này chúng ta sử dụng thể giả định
adorer que |
thích |
aimer que |
yêu |
apprécier que |
trân trọng |
avoir honte que |
xấu hổ |
avoir peur que* |
sợ hãi |
craindre que* |
sợ rằng |
déplorer que |
phàn nàn |
détester que |
ghét |
être content que |
hạnh phúc |
être désolé que |
tiếc rằng |
être étonné que |
kinh ngạc |
être heureux que |
hạnh phúc, vui vẻ |
être surpris que |
ngạc nhiên |
être triste que |
buồn |
il est bizarre que |
kỳ lạ |
il est bon que |
tốt |
il est dommage que |
tệ |
il est étonnant que |
thật kinh ngạc rằng |
il est étrange que |
thật kỳ lạ rằng |
il est heureux que |
thật may mắn là |
il est honteux que |
thật xấu hổ |
il est inutile que |
vô dụng |
il est rare que |
hiếm có |
il est regrettable que |
hối tiếc |
il est surprenant que |
ngạc nhiên |
il est utile que |
hữu dụng |
redouter que* |
khiếp đảm |
regretter que |
hối tiếc |
se réjouir que |
vui |
>> Xem thêm: http://hoctiengphap.com/v30/bai-1.html
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Giới từ “ENTRE” và “PARMI”
Les préfixes
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
| Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán | Quy định chung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp