Bài 5 : Le subjonctif - những từ diễn tả sự nghi ngờ
Những từ và ngữ diễn tả sự nghi ngờ, những khả năng, ý kiến và giả thuyết
accepter que |
chấp nhận |
s'attendre à ce que |
kỳ vọng |
chercher ... qui* |
trông chờ |
détester que |
ghét |
douter que** |
nghi ngờ |
il est convenable que |
hợp lý rằng |
il est douteux que** |
thật đáng ngờ rằng |
il est faux que |
thật sai rằng |
il est impossible que |
không thể nào |
il est improbable que |
không chắc rằng |
il est juste que |
công bằng rằng |
il est possible que |
có thể là |
il est peu probable que |
không chắc rằng |
il n'est pas clair que |
không rõ ràng rằng |
il n'est pas évident que |
không rõ rang rằng |
il n'est pas exact que |
không đúng |
il n'est pas probable que |
không chắc rằng |
il n'est pas sûr que |
không chắc rằng |
il n'est pas vrai que |
không đúng rằng |
il semble que |
có vẻ là |
il se peut que |
có lẽ |
le fait que |
sự thật là |
nier que*** |
chối rằng |
refuser que |
chối rằng |
supposer que |
giả định rằng |
* Khi nói về một người mà không chắc người đó có tồn tại không, ta dùng thể giả định
Je cherche un homme qui sache la vérité.
Tôi tìm một người mà có thể người đó biết được sự thật.
** khi những từ này ở dạng phủ định thì không dùng thể giả định
Je doute qu'il vienne, Je ne doute pas qu'il vient.
Tôi nghi anh ta sẽ tới lắm, tôi không nghĩ là anh ta sẽ tới.
***khi nier ở dạng phủ định thì ne + subjonctif sẽ theo sau nó
Il n'a pas nié qu'elle ne soit partie.
Anh ta không chối rằng anh ta đã rời đi.
>> Xem thêm: http://hoctiengphap.com/v30/bai-1.html
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Giới từ “ENTRE” và “PARMI”
Les préfixes
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
| Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán | Quy định chung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp