Bài 8 : Exprimer l'opposition
alors que |
trong khi |
Diễn đạt sự trái ngược giữa người, hành vi, hành động và sự mô tả |
tandis que |
trong khi |
Diễn đạt sự đối lập về thời gian |
autant…autant |
nhiều như |
Diễn đạt sự đối nghịch và sự so sánh cân xứng |
au contraire |
mặt khác, ngược lại |
Giới thiệu một giới từ khẳng định sau một giới từ phủ định |
a l’opposé |
có sự đối lập |
Một tình huống xa xôi trong quá khứ |
inversement |
ngược lại |
Những phương hướng trái ngược nhau |
en revanche |
mặt khác |
Nhấn mạnh sự khác biệt |
contrairement à |
không giống như |
Theo sau là một danh từ hay đại từ |
au lieu de |
thay vì |
Theo sau là một danh từ hoặc một động từ nguyên mẫu |
quant à |
về, đối với |
Theo sau là đại từ |
>> Xem thêm: http://hoctiengphap.com/v30/bai-1.html
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Giới từ “ENTRE” và “PARMI”
Les préfixes
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
| Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán | Quy định chung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp