Động từ cơ bản và cách chia ở thì hiện tại
Động từ cơ bản và cách chia ở thì hiện tại “s’appeler”, “être”, “avoir”, “aller”:
Động từ được chia thành 3 nhóm: nhóm 1 (đuôi –er), nhóm 2 (đuôi –ir) và nhóm 3 (bất quy tắc)
- Nhóm 1: có đuôi “-er” (trừ “aller”). Ex: aimer, écouter, répéter, épeler, s’appeler, trouver…Click to collapse
Khi chia động từ nhóm 1 ở thì hiện tại, các đuôi được chia cố định theo các đuôi sau :
Đại từ |
Cách chia |
Parler /parle/ |
Aimer /eme/ |
S’appeler (*) |
Chercher [ʃɛrʃe] |
Chanter [ʃɑ̃te] |
Je |
-e /ə/ |
parle |
aime |
m’appelle |
cherche |
chante |
Tu |
-es /ə/ |
parles |
aimes |
t’appelles |
cherches |
chantes |
Il/elle |
-e /ə/ |
parle |
aime |
s’appelle |
cherche |
chante |
Nous |
-ons /ɔ̃ / |
parlons |
aimons |
nous appelons |
cherchons |
chantons |
Vous |
-ez /e/ |
parlez |
aimez |
vous appelez |
cherchez |
chantez |
Ils/elles |
-ent /ə/ |
parlent |
aiment |
s’appellent |
cherchent |
chantent |
Khi chia động từ nhóm 2 ở thì hiện tại, các đuôi được chia cố định theo các đuôi sau :
Đại từ |
Cách chia |
Finir [finir] |
Choisir [reysir] |
Réussir [reysir] |
Bâtir [batir] |
Punir [pynir] |
Je |
-is /i/ |
finis |
choisis |
réussis |
bâtis |
punis |
Tu |
-is /i/ |
finis |
choisis |
réussis |
bâtis |
punis |
Il/elle |
-it /i/ |
finit |
choisit |
réussit |
bâtit |
punit |
Nous |
-issons/isɔ̃/ |
finissons |
choisissons |
réussissons |
bâtissons |
punissons |
Vous |
-issez/ise/ |
finissez |
choisissez |
réussissez |
bâtissez |
punissez |
Ils/elles |
-issent/isə/ |
finissent |
choisissent |
réussissent |
bâtissent |
punissent |
Ví dụ 1 số động từ bất quy tắc: aller, venir, avoir, être, entendre, prendre, savoir, boire …
Động từ nhóm 3 không có quy tắc chung ngoại trừ trường hợp đặc biệt với –ir ngoại lệnhư như partir, sortir /sɔʀtiʀ/, dormir /dɔʀmiʀ/, mentir /mɑ̃tiʀ/, sentir /sɑ̃tiʀ/, servir /sɛʀviʀ/) mặc dù đuôi –ir (nhóm 2) nhưng là bất quy tắc.
Chia động từ -ir ngoại lệ (nhóm 3)
|
|
Partir [partir] |
Sortir [sɔrtir] |
Dormir [dɔrmir] |
Mentir [mɑ̃tir] |
Sentir [sɑ̃tir] |
Je |
-s |
pars |
sors |
dors |
mens |
sens |
Tu |
-s |
pars |
sors |
dors |
mens |
sens |
Il/elle |
-t |
part |
sort |
dort |
ment |
sent |
Nous |
Giống nhóm 1 |
partons |
sortons |
dormons |
mentons |
sentons |
Vous |
Giống nhóm 1 |
partez |
sortez |
dormez |
mentez |
sentez |
Ils/elles |
Giống nhóm 1 |
partent |
sortent |
dorment |
mentent |
sentent |
>> Xem thêm: http://hoctiengphap.com/v39/BAI-1.html
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Bài học ngữ pháp sau đây sẽ giúp bạn phân loại và sử dụng những đại từ quan hệ tiếng Pháp đúng cách.
Động từ trong tiếng Pháp được chia làm 3 nhóm, Nhóm 1 (1er groupe): những động từ có đuôi -er như aimer (yêu), manger (ăn), chanter (hát), regarder...
Phuong Nam Education cung cấp cho bạn bài trắc nghiệm Mạo từ Thành phần. Với những bài tập ngắn này, Phuong Nam Education mong góp phần giúp các...
Phuong Nam Education cung cấp cho bạn bài trắc nghiệm tính từ chỉ định. Với những bài tập ngắn này, Phuong Nam Education mong góp phần giúp các bạn...
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
| Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán | Quy định chung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp