L’interrogation avec “Quel(s)/Quelle(s)”
- Câu hỏi với “Quel/Quelle(s) – cái gì, gì:
Quel(s) đi với danh từ giống đực (hoặc đực số nhiều)
Quelle(s) đi với danh từ giống cái (hoặc cái số nhiều)
Quel(s)/Quelle(s) + (N) + V (#ÊTRE) - S ? |
Ex:
- Quel est votre nom?(Tên bạn là gì?)
- Quelle est ton adresse? (Địa chỉ của bạn là)
- Quel âge avez-vous? (Verbe là avoir)
- Quel est votre âge? (Verbe là être)
(Bạn bao nhiêu tuổi)
- Quels vêtements est-ce que tu portes? (cậu mặc trang phục gì)
- Vous avez quelles couleurs? (anh/chị có màu gì)
- Quel temps fait-il? (mấy giờ rồi)
- Quelle heure est-il à Rio? (ở Rio mấy giờ rồi)
Lưu ý: Quel tương hợp giống và số với danh từ mà nó thay thế hoặc bổ nghĩa.
Ex:
- Un jour → Quel jour?
- Une heure → à quelle heure?
- Des projets → Quels projets?
- Des amies → Quelles amies?
>> Xem thêm: Qu’est-ce qu’il y a : có cái gì/ai đó (ở đâu)
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Bài học ngữ pháp sau đây sẽ giúp bạn phân loại và sử dụng những đại từ quan hệ tiếng Pháp đúng cách.
Động từ trong tiếng Pháp được chia làm 3 nhóm, Nhóm 1 (1er groupe): những động từ có đuôi -er như aimer (yêu), manger (ăn), chanter (hát), regarder...
Phuong Nam Education cung cấp cho bạn bài trắc nghiệm Mạo từ Thành phần. Với những bài tập ngắn này, Phuong Nam Education mong góp phần giúp các...
Phuong Nam Education cung cấp cho bạn bài trắc nghiệm tính từ chỉ định. Với những bài tập ngắn này, Phuong Nam Education mong góp phần giúp các bạn...
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
| Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán | Quy định chung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp