Số nhiều của mạo từ và danh từ
Số nhiều của le / la → “les” Ex : l’homme → “les hommes”
Số nhiều của un / une → “des” Ex : un homme → “des hommes”
Phần lớn thêm “-s” vào cuối từ |
Ex: les détails, les hommes, les femmes |
Không thay đổi khi danh từ kết thúc bằng “-s”, “-x”, “-z” |
Ex: les nez, les prix, les mois, le riz |
Thêm "x" khi
-al→ -aux : le journal → les journaux le cheval → les chevaux Ngoại lệ thêm -s le bal → les bals -au→ -aux : des joyaux Ngoại lệ thêm -s le landau → les landaus
|
-eau→ -eaux: les châteaux, les bateaux, les tableaux -eu → -eux: les jeux, les voeux, les cheveux Ngoại lệ thêm -s le bleu → les bleus -ou→ -oux : les bijoux, les cailloux, les choux, les hiboux, les joujoux, les poux Ngoại lệ thêm -s le cou, le fou → les cous, fous |
* Chú ý: âm “-s” cuối không phát âm → thường số ít và số nhiều phát âm GIỐNG NHAU (homme → hommes).
Do đó khi nghe tiếng Pháp ta dùng các mạo từ (articles – un(e) / des, le / la / les) hoặc nối âm (liaison) để phân biệt số ít hay nhiều, giống đực hay cái (l’homme → les_hommes)
>> Xem thêm: http://hoctiengphap.com/v39/BAI-1.html
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Bài học ngữ pháp sau đây sẽ giúp bạn phân loại và sử dụng những đại từ quan hệ tiếng Pháp đúng cách.
Động từ trong tiếng Pháp được chia làm 3 nhóm, Nhóm 1 (1er groupe): những động từ có đuôi -er như aimer (yêu), manger (ăn), chanter (hát), regarder...
Phuong Nam Education cung cấp cho bạn bài trắc nghiệm Mạo từ Thành phần. Với những bài tập ngắn này, Phuong Nam Education mong góp phần giúp các...
Phuong Nam Education cung cấp cho bạn bài trắc nghiệm tính từ chỉ định. Với những bài tập ngắn này, Phuong Nam Education mong góp phần giúp các bạn...
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
| Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán | Quy định chung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp