Bài 1: Bonjour, mesdames, qu’est-ce que vous cherchez ?

  • Bonjour, mesdames, qu’est-ce que vous
    cherchez ?

Xin chào các quý bà, các bà mua gì?

  • Des vêtements pour ma fille et mon fils.

Quần áo cho con trai tôi và con gái tôi.

  • Quel âge ont – ils?

chúng bao nhiêu tuổi?

  • Ma fille a 16 ans et mon fils 14.

Con gái tôi 16 còn con trai tôi 14.

  • Pour les filles, c’est sur les étagères à gauche et pour les garçon, à droite.

Đồ cho con gái thì nằm trên những giá bên trái, còn cho con trai thì bên phải.

  • Comment est-ce que tu trouves ce pantalon?

Con thấy chiếc quần dài này như thế nào?

  • J’aime bien ce type de pantalon, c’est très joli !

Con rất thích kiểu dáng đó, nó rất đẹp.

  • Vous vous avez quelles couleurs,
    s’il vous plaît?

Cửa hàng có những loại mẫu nào?

  • Ce pantalon ? il y a bleu, gris ou noir.

Quần dài? chúng tôi có màu xám và màu đen?

  • Il coûte combien?

Giá bao nhiêu tiền thế?

  • 59 euros.

59 euros.

  • Ce n’est pas très cher !

Không đắt lắm.

  • Hum, hum … pas très cher…

Uhm không đắt.

  • Vous avez le gris en taille 38 ?

Cửa hàng có size 38 màu xám không?

  • Oui ,oui

Có. Có

  • Cette robe verte, tu aimes?

Cái váy màu xanh này, con thích không?

  • Oh, non ! pas du tout.

Ồ không, con không thích.

  • Ah bon ! et ce pull?

Có áo pull không?

  • Il est joli, non?

Cái áo pull này nó đẹp nhỉ?

  • Oui, le bleu et blanc.

Vâng.Con thích cái màu xanh da trời và màu trắng.

  • J’aime bien.

Được đấy.

  • Combien ça coûte ?

Cái này giá bao nhiêu?

  • 35 euros.

35 euros.

  • Bon, alors….

Vậy thì…

  • ce pull et ce pantalon, ça fait combien, s’il vous plaît?

Cái quần dài và cái áo pull này giá bao nhiêu?

  • 35 et 59 ça fait 94 euros, madame.

35 và 59, tổng cộng là 94 euros, thưa bà.

  • Voilà

Của anh đây.

 >> Tìm hiểu thêm: hoctiengphap.com

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

TỪ VỰNG VỀ CÁC LOẠI THỊT
TỪ VỰNG VỀ CÁC LOẠI THỊT

Hôm nay, PhuongNam Education sẽ cung cấp từ vựng cho các bạn về các loại thịt. Giúp các bạn trau dồi thêm vốn từ vựng của mình.

Nghề Nghiệp
Nghề Nghiệp

Hôm nay, các bạn cùng Học Tiếng Pháp sẽ học từ vựng về nghề nghiệp.

Rau củ bằng tiếng Pháp
Rau củ bằng tiếng Pháp

Rau, củ quả được gọi như thế nào bằng tiếng Pháp. Đây là chủ đề mới ngày hôm nay

Cách gọi món khi đi nhà hàng
Cách gọi món khi đi nhà hàng

để gọi món và đặt bàn , Hoc Tiếng Pháp gửi đến mọi người một vài cấu trúc đơn giản.

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

https://zalo.me/567727745547533481