TỪ VỰNG VỀ CÁC LOẠI THỊT
Hôm nay, PhuongNam Education sẽ cung cấp từ vựng cho các bạn về các loại thịt. Chúng mình cùng trau dồi vốn từ với nhau nhé.
Từ vựng về các loại thịt.
Viande (n.f.): thịt
Steak frites (n): thịt chiên
Cuisse de poulet (n.f.) đùi gà
Gigot d'agneau (n.m.) đùi cừu
Jambon (n.m.) thịt nguội
Hamburger (n.m.) ham-bơ-gơ
Foie (n.f) gan ngỗng
>>>>Xem thêm tại:https://hoctiengphap.com/bai-viet/10-mon-an-phap-noi-tieng-the-gioi-phan-2.html
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Hôm nay, các bạn cùng Học Tiếng Pháp sẽ học từ vựng về nghề nghiệp.
Rau, củ quả được gọi như thế nào bằng tiếng Pháp. Đây là chủ đề mới ngày hôm nay
để gọi món và đặt bàn , Hoc Tiếng Pháp gửi đến mọi người một vài cấu trúc đơn giản.
Để biết diễn tả thời tiết trong ngày, tiếng pháp có nhiều cách để nói .
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
| Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán | Quy định chung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp