Bài 12 : LES CINQS SENS - NĂM GIÁC QUAN

Con người có tứ chi và năm giác quan. Hôm nay Học Tiếng Pháp sẽ hướng dẫn các bạn từ vựng về năm giác quan của con người : 

1, La vue - Thị giác :

Jeanne a une bonne vue, elle a de bons jeux, elle voit bien.
(Jeanne có thị giác tốt, cô ấy có đôi mắt tốt, cô ấy nhìn thấy rõ.

Học Tiếng Pháp sẽ hướng dẫn các bạn từ vựng về năm giác quan của con người

La vue- Thị giác

Regarder (verbe) : nhìn
voi (verbe) : nhìn thấy.

Exemple : 


 Est-ce que le chat est dans le jardin ?
 J'ai bien regardé partout, mais, je ne l'ai pas vu. Poutant, je vois clair.
(Tôi đã nhìn kỹ khắp nơi, nhưng không thấy nó. Tuy nhiên tôi vẫn nhìn thấy rất rõ)
 
 le regard = l'expression des yeux. Il a beau regard.
 (cái nhìn= sự biểu lộ đôi mắt Anh ấy có cái nhìn cởi mở.)


2. L'ouïe - Thính giác
 

Học Tiếng Pháp sẽ hướng dẫn các bạn từ vựng về năm giác quan của con người

L'ouïe - Thính giác

Olivier est musicien. Il a une très bonne oreille. il a l'ouïe fine (= il entend très bien).
( Olivier là nhạc sĩ, ông ấy rất thính tai, ông ấy có thính giác rất tốt.

écouter (verbe): nghe
entendre (verbe) : nghe thấy

Exemple :

J'ai bien écouté la chanson, mais je n'ai pas du tout entendu le piano!
( Tôi đã lắng nghe bài hát, nhưng tôi không nghe thấy tiếng đàn piano gì hết!)

3. L'odorat - Khứu giác :

Học Tiếng Pháp sẽ hướng dẫn các bạn từ vựng về năm giác quan của con người

L'odorat - Khứu giác

Les chiens ont l'odorat très développé, ils sentent toutes les odeurs.
(Chó có khứu giác rất nhạy ; chúng ngửi được tất cả các mùi

4. Le goût - Vị giác :

Học Tiếng Pháp sẽ hướng dẫn các bạn từ vựng về năm giác quan của con người

Le goût- Vị giác

Est-ce que tu sens le goût de la vanille ?
(Có phải bạn ngửi thấy mùi vani không ?)
Attends, je goûte... C'est bon(=ça a bon goût)

5. Le toucher - Xúc giác :

Học Tiếng Pháp sẽ hướng dẫn các bạn từ vựng về năm giác quan của con người

Le toucher- Xúc giác

On touche, on caresse avec la main.
(Người ta sờ mó, người ta vuốt ve)

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

TỪ VỰNG VỀ CÁC LOẠI THỊT
TỪ VỰNG VỀ CÁC LOẠI THỊT

Hôm nay, PhuongNam Education sẽ cung cấp từ vựng cho các bạn về các loại thịt. Giúp các bạn trau dồi thêm vốn từ vựng của mình.

Nghề Nghiệp
Nghề Nghiệp

Hôm nay, các bạn cùng Học Tiếng Pháp sẽ học từ vựng về nghề nghiệp.

Rau củ bằng tiếng Pháp
Rau củ bằng tiếng Pháp

Rau, củ quả được gọi như thế nào bằng tiếng Pháp. Đây là chủ đề mới ngày hôm nay

Cách gọi món khi đi nhà hàng
Cách gọi món khi đi nhà hàng

để gọi món và đặt bàn , Hoc Tiếng Pháp gửi đến mọi người một vài cấu trúc đơn giản.

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

https://zalo.me/567727745547533481