Bài 5 : Les Sentiments
Tritesse |
Nỗi buồn |
Triste |
Buồn |
Optimisme |
Sự lạc quan |
Optimiste |
Lạc quan |
Sensibilité |
Sự nhạy cảm |
Mélancolique |
U sầu, sầu muộn |
Touché |
Xúc động |
Ému |
Cảm động |
Épuise |
Kiệt sức, mệt mỏi |
Chagriné |
Bực tức, khó chịu |
Adouci |
Mềm mại |
Faible |
Yếu |
Hardi |
Dũng cảm |
Maussade |
Khó chịu, nóng nảy |
Sensible |
Nhạy cảm |
Accablé |
Quá sức |
Confiant |
Tự tin |
Abattu |
Thất vọng, chán nản |
Assuré |
Chắc chắn |
>> Xem thêm: http://hoctiengphap.com/v21/bai-1.html
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Đã bao giờ bạn đọc một tác phẩm và thắc mắc không biết phải giới thiệu thể loại văn học hay phong cách sáng tác của tác phẩm bằng tiếng Pháp như...
Môi trường là một chủ đề rất rộng với vô vàng kiến thức mà chúng ta có thể gặp trong giao tiếp hằng ngày hay trong các đề viết cũng như đề nói...
Các từ vựng tiếng Pháp về mối quan hệ xã hội là kiến thức rất quen thuộc đối với các bạn. Để tăng vốn từ vựng tiếng Pháp B1 của các bạn, bài học...
Thủy hải sản là một trong những món ăn ngon và bổ dưỡng. Ta có thể chế biến được nhiều món ăn ngon và hấp dẫn
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
| Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán | Quy định chung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp