Học từ vựng tiếng Pháp qua các mối quan hệ xã hội
Trong tiếng Pháp, người ở trình độ B1 đã nắm được các từ vựng cơ bản liên quan đến các mối quan hệ trong xã hội như quan hệ về gia đình, quan hệ về bạn bè,... Bên cạnh đó, từ vựng trình độ B1 đòi hỏi phải được nâng cao hơn chứ không còn đơn giản như nhưng từ ở trình độ A1, A2.
Các từ vựng tiếng Pháp B1 nói về gia đình sẽ có những từ như sau:
Từ vựng |
Dịch |
Monoparentale (adj) |
cha mẹ đơn thân |
Maternels (adj) |
tình mẫu tử |
Paternels (adj) |
tình phụ tử |
Demi-frère (n.m) |
anh cùng cha khác mẹ/ anh cùng mẹ khác cha |
Demi-sœur (n.f) |
chị cùng cha khác mẹ/ chị cùng mẹ khác cha |
Beau-père (n.m) |
cha dượng |
Belle-mère (n.f) |
mẹ kế |
Veuf (adj) |
góa phụ |
Adopter (v) |
nhận nuôi |
La famille, c’est là où la vie commence et où l’amour ne finit jamais: Gia đình là nơi cuộc sống bắt đầu và là nơi tình yêu không bao giờ kết thúc.
Tiếp theo, Học tiếng Pháp sẽ giới thiệu đến bạn thêm một vài từ vựng về bạn bè:
L’amitié est la similitude des âmes: tình bạn là sự đồng điệu về tâm hồn
Ngoài các mối quan hệ trên, chúng ta còn có các quan hệ ở nơi làm việc. Vậy những từ vựng tiếng Pháp B1 sẽ có những gì, cùng check nhé.
Từ vựng |
Nghĩa |
Rencontrer (v) |
gặp gỡ |
Faire connaissances (v) |
làm quen |
Collègue (n.f) |
đồng nghiệp |
Équipe (n.f) |
đội |
Groupe (n.f) |
nhóm |
Directeur(n.m) |
ông giám đốc |
Directrice (n.f) |
bà giám đốc |
Président(n.m) |
chủ tịch |
Confratenité (n.f) |
tình đồng nghiệp |
Supérieur hiérarchique (n.m) |
cấp trên |
Employé (n.m) |
nhân viên |
La confraternité est importante dans la vie: tình đồng nghiệp vô cùng quan trọng trong cuộc sống.
Nhắc đến các mối quan hệ trong xã hội thì làm sao có thể bỏ qua quan hệ tình yêu. Tình yêu là thứ không thể thiếu trong cuộc đời:
Từ vựng |
Nghĩa |
Tomber amoureux + de qqn (v)/ Éprouver de l’amour + pour qqn |
Yêu ai đó |
Être fou + de qqn (v) |
Phát điên vì ai đó |
Éprouver de la haine (v) |
Ghét ai đó |
Être indifférent + envers qqn (v) |
Không để tâm đến ai đó |
Draguer (v) |
Tán tỉnh |
Coup de foudre (n.m) |
Tình yêu sét đánh |
Avoir un coup de foudre + pour qqn (v) |
Trúng tiếng sét ai tính với ai đó |
S’entendre + bien (v) |
Hiểu nhau |
Demander le divorce (v) |
Đòi ly hôn |
Divorcer + qqn (v) |
Ly hôn ai đó |
Quitter + qqn (v) |
Bỏ/đá ai đó |
Lune de miel (n.f) |
Tuần trăng mật |
La vie est une fleur dont l’amour est le miel: Cuộc sống là hoa và tình yêu chính là mật ngọt .
Qua bài học này, các bạn sẽ có thêm những từ vựng B1 về các mối quan hệ trong xã hội. Hy vọng rằng bài học sẽ giúp vốn từ vựng của các bạn ngày càng phong phú và đa dạng hơn nữa.
Tags: các mối quan hệ trong xã hội, học từ vựng tiếng Pháp, từ vựng tiếng Pháp B1, học tiếng pháp, quan hệ xã hội, tình yêu; gia đình, đồng nghiệp
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Đã bao giờ bạn đọc một tác phẩm và thắc mắc không biết phải giới thiệu thể loại văn học hay phong cách sáng tác của tác phẩm bằng tiếng Pháp như...
Môi trường là một chủ đề rất rộng với vô vàng kiến thức mà chúng ta có thể gặp trong giao tiếp hằng ngày hay trong các đề viết cũng như đề nói...
Thủy hải sản là một trong những món ăn ngon và bổ dưỡng. Ta có thể chế biến được nhiều món ăn ngon và hấp dẫn
Hôm nay, các bạn cùng Học Tiếng Pháp ôn lại những từ vựng về biển, chúng tôi cung cấp một số từ vựng về biển chắc chắn sẽ giúp bạn chinh phục biển,...
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
| Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán | Quy định chung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp