Học từ vựng tiếng Pháp về chủ đề môi trường

Môi trường đang ngày càng trở thành một chủ đề nóng hổi trong suốt thời gian qua vì thực trạng ô nhiễm môi trường sống ngày một tăng theo chiều hướng đáng báo động. Vậy nên, hôm nay Phương Nam Education sẽ mang đến bạn danh sách các từ vựng tiếng Pháp về chủ đề môi trường . Hãy cùng lấy giấy bút ghi chép nhé!

Từ vựng tiếng Pháp về chủ đề môi trường

Từ vựng tiếng Pháp về chủ đề môi trường

Từ vựng tiếng Pháp về các vấn đề ô nhiễm môi trường

Tình hình ô nhiễm môi trường ngày càng tăng một cách đáng kể. Vậy nên hãy cùng lấy giấy bút ghi lại các từ vựng tiếng Pháp B1 về các vấn đề ô nhiễm môi trường nhé!

Từ vựng

Dịch

Ví dụ

pollution (n.f)

sự ô nhiễm

Les industries génèrent la pollution (des airs, des eaux, des sols,...) 

Các ngành công nghiệp gây ra ô nhiễm (không khí, nước, đất,...)

réchauffement climatique (n.m)

nóng lên toàn cầu

Nous lutterons contre le réchauffement climatique.

Chúng tôi sẽ chống lại biến đổi khí hậu. 

fonte des glaces (n.f)

băng tan

L’augmentation du niveau des mers résultant de la fonte des glaces pourrait être catastrophique pour des centaines de millions de personnes.

Mực nước biển dâng cao do băng tan có thể trở thành mối họa cho hàng trăm triệu người. 

marée noire (n.f)

tràn dầu 

Le pétrolier a coulé provoquant une marée noire.

Tàu chở dầu bị chìm tạo nên sự cố tràn dầu.  

sécheresse (n.f)

hạn hán 

Avec le réchauffement climatique, le sol est trop sec provoquant la sécheresse. 

Cùng với nóng lên toàn cầu, đất bị khô cằn gây ra hạn hán.

inondation (n.f)

lũ lụt

Il y aura des tempêtes plus fortes et des inondations plus importantes. 

Sẽ có nhiều trận bão và lũ lụt quy mô lớn. 

désertification (n.f)

sa mạc hóa

La désertification affecte tous les domaines de la vie, en particulier les aspects environnementaux et la vie économique des populations.

Sa mạc hóa ảnh hưởng đến tất cả các lĩnh vực trong cuộc sống, nhất là khía cạnh môi trường và đời sống kinh tế của người dân. 

gaz à effet de serre (n.m)

khí nhà kính

Planter plus d'arbres pour réduire les émissions de gaz à effet de serre. 

Trồng nhiều cây xanh để giảm phát thải khí nhà kính. 

pollution sonore (n.f)

ô nhiễm tiếng ồn

En plus de provoquer des troubles du sommeil et des maux de tête, l'exposition à long terme à la pollution sonore est considérée comme un facteur de risque pour la santé. 

Ngoài việc gây rối loạn giấc ngủ và đau đầu, việc tiếp xúc với ô nhiễm tiếng ồn trong thời gian dài được coi là một yếu tố nguy cơ đối với sức khỏe.

pollution lumineuse (n.f)

ô nhiễm ánh sáng

Paris est un des endroits au monde où la pollution lumineuse est la plus forte.

Paris là một trong những nơi trên thế giới ô nhiễm ánh sáng nặng nhất. 

extinction massive (n.f)

tuyệt chủng hàng loạt

L'extinction massive d'espèces se produit lorsque des espèces végétales et animales disparaissent en grand quanitité. 

Sự tuyệt chủng hàng loạt của các loài xảy ra khi các loài thực vật và động vật biến mất với số lượng lớn.

biodiversité (n.f)

đa dạng sinh học

Des espèces exotiques envahissant de nouvelles zones et mettent en danger la biodiversité

Các loài ngoại lai xâm chiếm các khu vực mới và gây nguy hiểm cho đa dạng sinh học

Từ vựng tiếng Pháp về chủ đề môi trường

Từ vựng tiếng Pháp về chủ đề môi trường 

Từ vựng tiếng Pháp về việc bảo vệ môi trường

Ngoài các từ vựng về ô nhiễm môi trường ra, chúng ta còn cần phải học thêm từ vựng tiếng Pháp liên quan đến các giải pháp bảo vệ môi trường. Vậy nên, hãy cùng “bỏ túi” kho từ vựng tiếng Pháp về việc bảo vệ môi trường nhé.

Từ vựng tiếng Pháp về các hình phạt

Từ vựng

Dịch

Ví dụ

l’amende (n.f)

-> metter (v) une amende

tiền phạt

Les entreprises qui polluent l'eau doivent mettre une lourde amende

Các doanh nghiệp gây ô nhiễm nước phải phạt tiền nặng

contravention (n.f)

vi phạm

Le rejet des eaux usées dans la rivière constitue une contravention à la loi.

Xả nước thải ra sông là vi phạm pháp luật. 

verbaliser(v) 

lập biên bản

Le gouvernement devrait verbaliser les personnes ou les organisations qui polluent l'environnement. 

chính phủ nên phạt tiền những người hoặc tổ chức gây ô nhiễm môi trường.

sanctionner (v)

phạt, trừng phạt

Sanctionner les entreprises pour atteinte à l'environnement

Xử phạt doanh nghiệp gây ô nhiễm môi trường

travail d’intérêt général (n.m)

lao động công ích 

Le travail d'intérêt général devrait s'appliquer aux activités qui entraînent une pollution de l'environnement.

Việc lao động công ích nên được áp dụng cho các hành vi gây ô nhiễm môi trường. 

Ô nhiễm ánh sáng làm ảnh hướng đến cuộc sống con người.

Ô nhiễm ánh sáng làm ảnh hướng đến cuộc sống con người.

Từ vựng tiếng Pháp về giải pháp bảo vệ môi trường

Từ vựng

Dịch

Ví dụ 

développement durable (n.m)

phát triển bền vững

Au cours des prochaines années, l'industrie du tourisme visera un développement durable afin de protéger l'environnement.

Trong những năm tới, ngành du lịch sẽ hướng đến việc phát triển bền vững để bảo vệ môi trường.

protection de l’environnement (n.f)

bảo vệ môi trường

La protection de l'environnement est une priorité absolue en ce moment. 

Bảo vệ môi trường là ưu tiên hàng đầu hiện nay. 

s’engager (v)

cam kết

Les entreprises devraient s'engager à ne pas polluer l'environnement.

Các công ty phải cam kết không gây ô nhiễm môi trường. 

être sensibilisé(e) à 

nhận thức được 

Il est important que les gens soient sensibilisés aux dangers de la pollution de l'environnement

Điều quan trọng là mọi người nhận thưc được nguy cơ của ô nhiễm môi trường. 

faire une campagne de sensibilisation 

thực hiện các chiến dịch nâng cao nhận thức

Pour protéger l'environnement, il est nécessaire de faire des campagnes de sensibilisation pour tout le monde.  

Để bảo vệ môi trường, điều quan trọng là phải thực hiện các chiến dịch nâng cao nhận thức cho mọi người.

lutter contre (v)

chống

Limiter l'utilisation de l'eau est le premier moyen de lutter contre la pollution de l'eau. 

Sử dụng nước tiết kiệm là bước đầu tiên để chống ô nhiễm nguồn nước. 

collecte des poubelles (n.f)

thu gom rác

Nous pouvons protéger l'environnement en commençant par les plus petites choses comme la collecte des poubelles. 

Chúng ta có thể bảo vệ môi trường bắt đầu từ những việc nhỏ nhất như thu gom rác. 

éduquer (v)

giáo dục 

Il est important d'éduquer les élèves à la sensibilisation à l'environnement. 

Cần giáo dục ý thức về việc bảo vệ môi trường cho các học sinh. 

énergie alternative (n.f) 

năng lượng tái tạo

L'énergie alternative est une source d'énergie propre, peu polluante et respectueuse de l'environnement. 

Năng lượng tái tạo là nguồn năng lượng sạch, ít gây ô nhiễm và thân thiện với môi trường. 

energie verte (n.f)

năng lượng xanh

La principale but de l'utilisation de l'énergie verte est de minimiser les effets négatifs sur l'environnement naturel.

Mục đích chính của việc sử dụng năng lượng xanh là giảm thiểu các tác động tiêu cực đến môi trường tự nhiên. 

panneau solaire (n.m)

tấm pin năng lượng mặt trời

L'utilisation de panneaux solaires peut également être considérée comme une solution de protection de l'environnement. 

Sử dụng tấm pin năng lượng mặt trời cũng có thể được xem là một giải pháp bảo vệ môi trường. 

opération de nettoyage (n.f)

hoạt động dọn dẹp

Les opérations de nettoyage autour des maisons et des écoles peuvent être encouragées pour sensibiliser à la protection de l'environnement. 

Các hoạt động dọn dẹp xung quanh nhà và trường học có thể được khuyến khích để nâng cao nhận thức về bảo vệ môi trường. 

se retrousser les manches (v)

xắn tay áo lên

Tout le monde doit se retrousser les manches et travailler ensemble pour protéger l'environnement.

Mọi người cần xắn tay áo và chung tay bảo vệ môi trường. 

Cùng nhau học tiếng Pháp B1 thôi!

Cùng nhau học tiếng Pháp B1 thôi!

Trên đây là một số từ vựng tiếng Pháp về chủ đề môi trường kèm theo một số ví dụ mà Phuong Nam Education muốn gửi đến bạn. Hy vọng rằng qua bài học trên, bạn có thể làm giàu thêm vốn từ vựng của bản thân trong quá trình học tiếng Pháp B1 của mình.

 

Tags: từ vựng tiếng Pháp về chủ đề môi trường, từ vựng tiếng Pháp về việc bảo vệ môi trường, từ vựng về ô nhiễm môi trường, học tiếng pháp B1, từ vựng tiếng Pháp, từ vựng tiếng Pháp B1 theo chủ đề, tự học tiếng Pháp, tiếng Pháp B1 

 

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Học từ vựng tiếng Pháp chủ đề văn học
Học từ vựng tiếng Pháp chủ đề văn học

Đã bao giờ bạn đọc một tác phẩm và thắc mắc không biết phải giới thiệu thể loại văn học hay phong cách sáng tác của tác phẩm bằng tiếng Pháp như...

Học từ vựng tiếng Pháp qua các mối quan hệ xã hội
Học từ vựng tiếng Pháp qua các mối quan hệ xã hội

Các từ vựng tiếng Pháp về mối quan hệ xã hội là kiến thức rất quen thuộc đối với các bạn. Để tăng vốn từ vựng tiếng Pháp B1 của các bạn, bài học...

FRUITS DE MER- HẢI SẢN.
FRUITS DE MER- HẢI SẢN.

Thủy hải sản là một trong những món ăn ngon và bổ dưỡng. Ta có thể chế biến được nhiều món ăn ngon và hấp dẫn

LA MER- BIỂN.
LA MER- BIỂN.

Hôm nay, các bạn cùng Học Tiếng Pháp ôn lại những từ vựng về biển, chúng tôi cung cấp một số từ vựng về biển chắc chắn sẽ giúp bạn chinh phục biển,...

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

https://zalo.me/567727745547533481