Học từ vựng tiếng Pháp chủ đề văn học

Từ vựng luôn là một nỗi ám ảnh đối với những bạn nào đang học thêm một ngoại ngữ mới vì vốn từ vựng vẫn chưa có hay gặp phải rất nhiều từ khó và mới. Vì vậy việc phân loại từ vựng tiếng Pháp theo chủ đề cũng là một cách để dễ học từ vựng. Hôm nay, Phuong Nam Education gửi đến bạn danh sách từ vựng tiếng Pháp chủ đề văn học. Hãy cùng lấy giấy bút ra ghi chép thôi!

Cùng “bỏ túi” danh sách từ vựng chủ đề văn học nào!

Cùng “bỏ túi” danh sách từ vựng chủ đề văn học nào!

Từ vựng về tên gọi các tác giả 

Văn học là một phạm trù rất rộng bao gồm rất nhiều thể loại tác phẩm văn học, vậy những tác giả sáng tác các tác phẩm của từng thể loại văn học khác nhau sẽ được gọi tên như thế nào ở tiếng Pháp? Cùng học với chúng mình nhé về từ vựng tiếng Pháp chủ đề văn học nhé!

Từ vựng

Dịch

auteur (n.m) 

auteure ou autrice (n.f)

tác giả 

écrivain (n.m)

écrivaine (n.f)

nhà văn

éditeur (n.m)

éditrice (n.f)

nhà xuất bản

le/la journaliste 

nhà báo

poète (n.m)

poétesse (n.f)

nhà thờ

romancier (n.m)

romancière (n.f)

tiểu thuyết gia 

Từ vựng tiếng Pháp B1 về chủ đề văn học

Từ vựng tiếng Pháp B1 về chủ đề văn học 

Động từ về quá trình hoàn thành một tác phẩm văn học 

Để hoàn thành một tác phẩm văn học hoàn chính, các tác giả hay nhà xuất bản đã trải qua những giai đoạn nào? Hãy cùng Phuong Nam Education tìm hiểu thông qua danh sách các từ vựng tiếng Pháp chủ đề văn học nhé!

Từ vựng

Dịch

adapter (v) une oeuvre littéraire 

chuyển thể một tác phẩm văn học

bâtir (v) une intrigue 

xây dựng, sắp xếp cốt truyện

créer (v) des personnes

tạo ra nhân vật

écrire (v) un dialogue

viết thoại

éditer (v)

xuất bản

faire (v) une description

viết mô tả 

publier (v)

công bố

rédiger (v)

soạn thảo

Từ vựng tiếng Pháp phổ biến về văn học

Từ vựng tiếng Pháp phổ biến về văn học

Từ vựng tiếng Pháp về các thể loại văn học 

Để có thể dễ dàng cho bạn trong việc học tiếng Pháp B1, dưới đây là các từ vựng tiếng Pháp về vô vàn các thể loại văn học. 

Từ vựng

Dịch 

autobiographie (n.f)

hồi ký

biographie (n.f)

tiểu sử

conte (n.m)

truyện cổ tích

documentaire (n.m)

tài liệu

essai (n.m)

bài luận, luận văn

nouvelle (n.f)

tin tức

poésie

tập thơ

poème (n.m)

bài thơ

Riêng về thể loại tiểu thuyết, chúng ta lại có một số tên gọi cho các thể loại văn học này như tiểu thuyết lãng mạn, tiểu thuyết trinh thám, tiểu thuyết khoa học viễn tưởng,... Hãy cùng tìm hiểu từ vựng tiếng Pháp B1 về thể loại văn học này nhé!

Các từ vựng tiếng Pháp về các thể loại tiểu thuyết

Các từ vựng tiếng Pháp về các thể loại tiểu thuyết

Từ vựng

Dịch

le roman d’amour

tiểu thuyết tình yêu

le roman d’aventures 

tiểu thuyết phiêu lưu

le roman d’espionnage 

tiểu thuyết do thám, gián điệp

le roman historique

tiểu thuyết lịch sử

le roman noir

tiểu thuyết trinh thám kinh dị

le roman policier

tiểu thuyết trinh thám 

le roman de science-fiction

tiểu thuyết khoa học viễn tưởng

Còn về các loại kịch thì sao? Dưới đây là danh sách các từ vựng tiếng Pháp phổ biển về các thể loại kịch. 

Từ vựng

Dịch

théâtre (n.m)

kịch

comédie (n.f)

hài kịch

drame (n.m)

thảm kịch

tragédie (n.f)

bi kịch

William Shakespeare là một nhà viết kịch nối tiếng

William Shakespeare là một nhà viết kịch nối tiếng

Tính từ để diễn tả một tác phẩm văn học

Ngoài tên các tác phẩm văn học ở trên. Trong danh sách từ vựng tiếng Pháp chủ đề văn học, chúng mình sẽ gửi đến các bạn một số tính từ để bạn có thể dùng để diễn tả một tác phẩm văn học trong văn viết cũng như văn nói. 

Từ vựng

Dịch

avant-gardiste

tiên phong

classique

cổ điển

contemporain(e)

đương đại

engagé(e)

thể hiện rõ

fantastique

thú vị

imaginaire

bay bổng

moderne

hiện đại

poétique

văn vẻ, nên thơ

réaliste

chân thật

romanesque

mang tính tiểu thuyết, mơ mộng

sentimental(e)

xúc động

théâtral(e)

mang tính kịch

Notre-Dame de Paris là một tác phẩm kinh điển trong nền văn học Pháp

Notre-Dame de Paris là một tác phẩm kinh điển trong nền văn học Pháp

Trên đây là danh sách từ vựng tiếng Pháp phổ biến về chủ đề văn học giúp bạn có thể tự học trong quá trình học tiếng Pháp B1 của mình. Ngoài ra để có thể học từ vựng hiệu quả, bạn nên giành thời gian từ 1-2 tiếng mỗi ngày để trau dồn vốn từ vựng của mình nhé!

 

Tags: từ vựng tiếng Pháp chủ đề văn học, từ vựng tiếng Pháp về các thể loại văn học,từ vựng tiếng Pháp phổ biến, học tiếng Pháp B1, từ vựng tiếng Pháp B1, học tiếng Pháp, từ vựng tiếng Pháp theo chủ đề, tự học tiếng Pháp

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Học từ vựng tiếng Pháp về chủ đề môi trường
Học từ vựng tiếng Pháp về chủ đề môi trường

Môi trường là một chủ đề rất rộng với vô vàng kiến thức mà chúng ta có thể gặp trong giao tiếp hằng ngày hay trong các đề viết cũng như đề nói...

Học từ vựng tiếng Pháp qua các mối quan hệ xã hội
Học từ vựng tiếng Pháp qua các mối quan hệ xã hội

Các từ vựng tiếng Pháp về mối quan hệ xã hội là kiến thức rất quen thuộc đối với các bạn. Để tăng vốn từ vựng tiếng Pháp B1 của các bạn, bài học...

FRUITS DE MER- HẢI SẢN.
FRUITS DE MER- HẢI SẢN.

Thủy hải sản là một trong những món ăn ngon và bổ dưỡng. Ta có thể chế biến được nhiều món ăn ngon và hấp dẫn

LA MER- BIỂN.
LA MER- BIỂN.

Hôm nay, các bạn cùng Học Tiếng Pháp ôn lại những từ vựng về biển, chúng tôi cung cấp một số từ vựng về biển chắc chắn sẽ giúp bạn chinh phục biển,...

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

https://zalo.me/567727745547533481