Đại Từ Sở Hữu - Pronoms possessifs
Đại từ sở hữu dùng để phay thế cho danh từ đã được nhắc đến, đại từ này thay thế cho danh từ chỉ người, chỉ vật hoặc là vật mà người ta nói đến:
- J’ai mis ma lettre sur la table. Vous voyez la mienne? (ma lettre = la mienne)
Đại từ sở hữu dùng để phay thế cho danh từ đã được nhắc đến, tránh lỗi lặp từ:
- J’ai écrit ma lettre, avez-vous écrit la vôtre ? (votre lettre = la vôtre)
Đại từ sở hữu trong Tiếng Pháp
Masculin singulier | Féminin singulier | Masculin Pluriel | Féminin Pluriel | |
Un seul possesseur | ||||
1er personne | le mien | la mienne | les miens | les miennes |
2er personne | le tien | la tienne | les tiens | les tiennes |
3er personne | le sien | la sienne | les siens | les siennes |
Plusieurs possesseurs | ||||
1er personne | le nôtre | la nôtre | les nôtres | les nôtres |
2er personne | le vôtre | la vôtre | les vôtres | les vôtres |
3er personne | le leur | la leur | les leurs | les leurs |
REMARQUE. – Le nôtre, le vôtre, la nôtre, la vôtre, les nôtres, les vôtres prennent l’accent circonflexe pour qu’on les différencie des déterminants possessifs.
Notre maison est neuve (déterminant possessif)
La vôtre est centenaire. (pronom possessif).
Les exercices:
1. Remplacez le GN par le pronom possessif approprié.
a) Mon enseignante est calme. ______________________________ est calme.
b) Leurs parents sont partis en voyage ______________________________ sont partis en voyage.
c) Tes fleurs poussent rapidement. ______________________________ poussent rapidement.
d) Notre réservation est faite depuis hier. ______________________________ est faite depuis hier.
e) Leur balcon est fraîchement peint. ______________________________ est fraîchement peint.
f) Son divan est confortable. ______________________________ est confortable.
2.Complétez les phrases suivantes par un pronom possessif. Fiez-vous au sens de la phrase.
a) Je me mêle de mes affaires ; mêle-toi ______________________________ .
b) Elle a réussi son examen ; tu as échoué ______________________________ .
c) Sa bicyclette est rouge ; ______________________________ est noire.
d) Ton frère a rangé ses jouets ; ta sœur n’a pas encore rangé ______________________________ .
e) Je prends mon repas sur la terrasse ; prenez ______________________________ dans la salle à manger.
f) Vos crayons sont beaucoup plus aiguisés que ______________________________ .
>>>Xem thêm tại: https://hoctiengphap.com/noi-dung/tinh-tu-so-huu-les-adjectifs-possessifs.html
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Mạo từ trong tiếng Pháp là gì? Có những loại mạo từ nào trong tiếng Pháp? Các sử dụng từng loại mạo từ như thế nào? Hôm nay, Phuong Nam Education...
Loay hoay không không biết đặt tính từ phía trước hay phía sau danh từ? Vậy hãy để Phuong Nam Education hướng bạn cách đặt vị trí của tính từ trong...
Hôm nay, Học Tiếng Pháp cùng với các bạn củng cố kiến thức về đại từ sở hữu.
Hôm nay, các bạn cùng với Học Tiếng Pháp thực hiện bài tập về tính từ sở hữu trong tiếng Pháp.
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
| Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán | Quy định chung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp