Préposition à - giới từ

“à” được dùng để chỉ

1- Je vais à Rome

Destination - Điểm đến

Ex: Je vais à Rome           
Tôi đến Rome.

Ex : Je suis à la banque 
Tôi đang ỏ ngân hàng

2- Ce stylo est à moi

Possession - sở hữu

Ex: Ce stylo est à moi.
Cây viết này của tôi  

3- Je suis arrivé à midi

Heure - Thời gian

Ex : Je suis arrivé à midi
Tôi tới lúc 12h trưa  

4-  Un sandwich au jambon

ingrédients - Xác định thành phần

un sandwich au jambonsanwich
chà bông

une tarte aux pommes
bánh táo  

5-  À pied (đi bộ)

Moyen - Phương tiện

À bicyclette (đi xe đạp)  

6- Un enfant aux yeux bleus

Caractéristique - Cách thức, đặc điểm

un enfant aux yeux bleus
đứa bé mắt xanh    

7-  Une tasse à thé

Manière - cách thức

Ex : une tasse à thé
1 tách trà

Ex : une boîte à lunettes
hộp mắt kính

un sac à dos
balô

>> Xem thêm: http://hoctiengphap.com/v59/bai-4.html

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Mạo từ trong tiếng Pháp
Mạo từ trong tiếng Pháp

Mạo từ trong tiếng Pháp là gì? Có những loại mạo từ nào trong tiếng Pháp? Các sử dụng từng loại mạo từ như thế nào? Hôm nay, Phuong Nam Education...

Vị trí của tính từ trong tiếng Pháp
Vị trí của tính từ trong tiếng Pháp

Loay hoay không không biết đặt tính từ phía trước hay phía sau danh từ? Vậy hãy để Phuong Nam Education hướng bạn cách đặt vị trí của tính từ trong...

Đại từ sở hữu
Đại từ sở hữu

Hôm nay, Học Tiếng Pháp cùng với các bạn củng cố kiến thức về đại từ sở hữu.

Tính Từ Sở Hữu
Tính Từ Sở Hữu

Hôm nay, các bạn cùng với Học Tiếng Pháp thực hiện bài tập về tính từ sở hữu trong tiếng Pháp.

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

https://zalo.me/567727745547533481