Bài 4 : Voyage
Aéroport |
Sân bay, phi trường |
J'ai rencontré un de mes amis à l'aéroport. |
Tôi đã gặp một trong những người bạn của tôi ở sân bay. |
Agence de voyages |
Hãng du lịch |
Je travaille pour une agence de voyage. |
Tôi làm việc cho một công ty tổ chức du lịch |
Carte |
Thẻ, bản đồ |
S'il vous plaît, indiquez-le-moi sur la carte! |
Vui lòng chỉ đường đi cho tôi trên bản đồ. |
Carte postale |
Bưu thiếp |
Pour obtenir des renseignements sur le tourisme, contactez l'office de tourisme au (+974) 441 1555. |
Để có thông tin về du lịch, hãy liên hệ với văn phòng du lịch tại số : (+974) 441 1555. |
Château |
Lâu đài |
Je suis présent dans un vieux château. |
Tôi đang ở trong một lâu đài cũ. |
Circuit |
Chuyến đi dạo vòng quanh, vòng đua |
Y a-t-il des circuits touristiques dans la ville ? |
Có những tua du lịch vòng quanh thành phố không? |
Destination |
Điểm đến |
Est-ce que c'est le bus à destination d'Oxford? |
Đây là xe buýt đến Oxford à? |
Hélicoptère |
Trực thăng |
Un hélicoptère peut décoller et atterrir à la verticale. |
Trực thăng có thể bay và hạ cánh theo chiều dọc |
Île |
Hòn đảo
|
Vue du sommet de la colline, l'île est très belle. |
Nhìn từ đỉnh đồi, hòn đảo rất đẹp |
Mer |
(Vùng) biển |
Je préfère la montagne à la mer. |
Tôi thích miền núi hơn miền biển. |
Montagne |
(Vùng, miền) núi |
J'ai réussi à atteindre le sommet de la montagne. |
Tôi đã leo được đến đỉnh núi. |
Office de tourisme |
Văn phòng du lịch |
Pour obtenir des renseignements sur le tourisme, contacter l'office de tourisme. |
Để lấy thông tin về du lịch, hãy liên hệ văn phòng du lịch |
Piscine |
Hồ bơi |
Je n'aime pas nager dans la piscine. |
Tôi không thích bơi trong hồ |
Plage |
Bãi biển |
J'ai passé mes congés à la plage. |
Tôi đi nghỉ phép ở bãi biển |
Réception d’un hôtel |
Quầy tiếp tân khách sạn |
Quant aux services, un employé licencié de la réception d'un hôtel est tout aussi au chômage qu'un ouvrier d'usine licencié. |
Đối với những công ty dịch vụ, một nhân viên bị sa thải ở quầy tiếp tân khách sạn cũng bị thất nghiêp như một công nhân nhà máy bị sa thải vậy. |
Week-end |
Cuối tuần |
Bon week-end! |
Chúc cuối tuần vui vẻ! |
>> Xem thêm: http://hoctiengphap.com/v10/bai-1.html
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Hôm nay, PhuongNam Education sẽ cung cấp từ vựng cho các bạn về các loại thịt. Giúp các bạn trau dồi thêm vốn từ vựng của mình.
Hôm nay, các bạn cùng Học Tiếng Pháp sẽ học từ vựng về nghề nghiệp.
Rau, củ quả được gọi như thế nào bằng tiếng Pháp. Đây là chủ đề mới ngày hôm nay
để gọi món và đặt bàn , Hoc Tiếng Pháp gửi đến mọi người một vài cấu trúc đơn giản.
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
| Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán | Quy định chung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp