Bài 5 : Couleur
Couleur |
Màu sắc |
Ton sac est en quelle couleur? |
Túi xách của bạn màu gì? |
Bleu(e) |
Màu xanh dương, xanh biển |
Ses yeux sont bleus. |
Chị ấy có đôi mắt xanh biển |
Blanc(he) |
màu trắng |
Naoko vit dans cette maison blanche. |
Naoko sống trong ngôi nhà trắng này. |
Blond(e) |
Tóc vàng hoe |
Mais je suis née blonde. |
Nhưng tôi sinh ra lại tóc vàng. |
Brun(e) |
Màu (tóc) nâu |
Elle porte des chaussures brunes foncées. |
Cô ấy mang đôi giày màu nâu đậm. |
Cher/chère |
Đắt, mắc |
Quel est le plus cher? |
Trong hai cái, cái nào đắt hơn? |
Grand(e) |
Cao lớn, bự con |
Mon frère est très grand. |
Anh trai tôi khá cao to |
Petit(e) |
Thấp bé, nhỏ con |
Ce petit garçon est très intelligent. |
Thằng nhóc này rất thông minh. |
Gris(e) |
Màu (tóc) xám |
Le temps se fait gris. |
Trời xám xịt |
Jaune |
Màu vàng |
Jane a un ruban jaune dans ses cheveux. |
Jane cài chiếc ruy băng màu vàng trên tóc. |
Joli(e) |
Xinh đẹp |
Quel joli jeune couple! |
Một cặp vợ chồng trẻ thật đẹp đôi. |
Noir(e) |
Màu (tóc) đen |
Ce téléviseur noir et blanc est démodé. |
Cái ti vi đen trắng này đã lỗi thời rồi. |
Rouge |
Màu đỏ |
Je tourne à gauche au prochain feu rouge? |
Tôi rẽ trái ở trụ đèn đỏ tới à? |
Vert(e) |
Màu xanh lá cây |
Le feu passe au vert. |
Đèn chuyển sang màu xanh rồi |
>> Xem thêm: http://hoctiengphap.com/v10/bai-1.html
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Hôm nay, PhuongNam Education sẽ cung cấp từ vựng cho các bạn về các loại thịt. Giúp các bạn trau dồi thêm vốn từ vựng của mình.
Hôm nay, các bạn cùng Học Tiếng Pháp sẽ học từ vựng về nghề nghiệp.
Rau, củ quả được gọi như thế nào bằng tiếng Pháp. Đây là chủ đề mới ngày hôm nay
để gọi món và đặt bàn , Hoc Tiếng Pháp gửi đến mọi người một vài cấu trúc đơn giản.
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
| Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán | Quy định chung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp