Bài 6 : Localisation
à côté de |
Bên cạnh |
Il y a une rivière à côté de la maison. |
Có một dòng sông cạnh ngôi nhà. |
à droite de |
Bên phải |
Regarde à gauche et à droite avant de traverser. |
Hãy nhìn trái, nhìn phải trước khi băng qua đường. |
à gauche de |
Bên trái |
Il voulait que le chauffeur de taxi tourne à gauche. |
Anh ấy đã muốn tài xế taxi rẽ trái. |
au dessous de |
Ở phía dưới |
Aujourd'hui, la température est au-dessous de zéro. |
Hôm nay, nhiệt độ xuống dưới 0 độ. |
au dessus de |
Ở phía trên |
Ma note est au-dessus de la moyenne. |
Tôi được điểm trên trung bình |
Contre |
Dựa vào, tựa vào |
Mettez l'échelle contre le mur. |
Đặt cái thang sát tường. |
Dans |
Trong |
Il a 5 sous dans sa poche. |
Nó có 5 xu trong túi. |
Devant |
Phía trước |
La poste se trouve devant la mairie. |
Bưu điện nằm trước tòa thị chính. |
Derrière |
Phía sau |
Ne parle pas des gens derrière leurs dos. |
Đừng có nói người khác sau lưng. |
Entre |
Ở giữa |
C'est fini entre nous, rends-moi ma bague! |
Giữa chúng ta chấm dứt rồi, trả nhẫn cho anh. |
Sous |
Ở dưới |
Il y a un chat sous la chaise. |
Có một con mèo dưới cái ghế. |
Sur |
Ở trên |
Le téléphone est sur le bureau. |
Điện thoại nằm trên bàn làm việc. |
>> Xem thêm: http://hoctiengphap.com/v10/bai-1.html
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Hôm nay, PhuongNam Education sẽ cung cấp từ vựng cho các bạn về các loại thịt. Giúp các bạn trau dồi thêm vốn từ vựng của mình.
Hôm nay, các bạn cùng Học Tiếng Pháp sẽ học từ vựng về nghề nghiệp.
Rau, củ quả được gọi như thế nào bằng tiếng Pháp. Đây là chủ đề mới ngày hôm nay
để gọi món và đặt bàn , Hoc Tiếng Pháp gửi đến mọi người một vài cấu trúc đơn giản.
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
| Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán | Quy định chung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp