Le Temps - Thời Tiết
Để diễn tả thời tiết hay mùa trong năm, các bạn cùng Học Tiếng Pháp tham khảo qua những bài học đơn giản nhưng thú vị này.
>>>> Xem thêm tại: https://hoctiengphap.com/noi-dung/bai-4-voyage.html
Au présent : " Quel temps fait-il ?- Thời tiết hôm nay như thế nào ?
Au passé : "Quel temps a-t-il fait ?" - Thời tiết hôm qua như thế nào ?"
.=>>> Il fait + adj ( beau, mauvais, ...)
Exemple : Il fait beau.
..=>>> Il fait + nom et adjectif
Exemple: Il fait une belle journée.
...=>>> Il fait + température
Exemple : Il fait 32 (à l'ombre).
....=>>> Il y a +nom
Exemple : Il y a du vent ou Il n'y a pas de vent.
Vocabulaires :
+ Il fait beau.
+ Il fait (du) soleil.
+ Le temps est clair.
+ Il fait un soleil radieux.
+ Il fait un temps magnifique.
+ Il fait mauvais
+ il fait gris
+ La journée est pluvieuse
+ Il y a de la brume/ du brouillard/un bruillard épais: trời sương mù, có sương.
+ Le ciel est gris/ couvert/noir : trời âm u, đầy mây/ đen.
+ Il y a une e1claircie, on voit le soleil à travers les nuages : trời quang mây, ta thấy nắng xuyên qua từng đám mây.
+ Le ciel se dégage : trời quang đãng.
>>>> Xem thêm tại : https://hoctiengphap.com/bai-viet/nha-tho-duc-ba-paris-mung-850-tuoi.html
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Hôm nay, PhuongNam Education sẽ cung cấp từ vựng cho các bạn về các loại thịt. Giúp các bạn trau dồi thêm vốn từ vựng của mình.
Hôm nay, các bạn cùng Học Tiếng Pháp sẽ học từ vựng về nghề nghiệp.
Rau, củ quả được gọi như thế nào bằng tiếng Pháp. Đây là chủ đề mới ngày hôm nay
để gọi món và đặt bàn , Hoc Tiếng Pháp gửi đến mọi người một vài cấu trúc đơn giản.
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
| Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán | Quy định chung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp