Từ vựng Y Tế

"Nắng đã có nón, mưa đã có dù lạnh cảm cúm đã có chúng tôi giúp bạn"- Chúng tôi sẽ giúp nạn đi mua thuốc bằng các từ vựng thân quen sau.
1. Un comprimé d'aspirine: Viên nén

Từ vựng Y Tế

un comprimé

2. Une gélule: Viên thuốc con nhộng.

Từ vựng Y Tế

une gélule

3. Un sirop: Thuốc dạng syro.

Từ vựng Y Tế

un sirop

4.Un sachet: Thuốc gói.

Từ vựng Y Tế

un sachet

5. Un sparadrap: Băng keo, băng dính

Từ vựng Y Tế

un sparadrap

6. L'alcool: Cồn.

Từ vựng Y Tế

l'acool

7.Une seringue: ống tiêm.

Từ vựng Y Tế

une seringue

8. Une ouate: bông băng vết thương.

Từ vựng Y Tế

une ouate

Chúng tôi hy vọng góp phần làm phong phú thêm vốn từ vựng tiếng Pháp của bạn thông qua những từ vựng đơn giản hằng ngày được minh họa chi tiết bằng hình ảnh. Chúc các bạn có một ngày làm việc và học tập vui vẻ.

>>>https://hoctiengphap.com/noi-dung/bai-6-localisation.html

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Học từ vựng tiếng Pháp chủ đề văn học
Học từ vựng tiếng Pháp chủ đề văn học

Đã bao giờ bạn đọc một tác phẩm và thắc mắc không biết phải giới thiệu thể loại văn học hay phong cách sáng tác của tác phẩm bằng tiếng Pháp như...

Học từ vựng tiếng Pháp về chủ đề môi trường
Học từ vựng tiếng Pháp về chủ đề môi trường

Môi trường là một chủ đề rất rộng với vô vàng kiến thức mà chúng ta có thể gặp trong giao tiếp hằng ngày hay trong các đề viết cũng như đề nói...

Học từ vựng tiếng Pháp qua các mối quan hệ xã hội
Học từ vựng tiếng Pháp qua các mối quan hệ xã hội

Các từ vựng tiếng Pháp về mối quan hệ xã hội là kiến thức rất quen thuộc đối với các bạn. Để tăng vốn từ vựng tiếng Pháp B1 của các bạn, bài học...

FRUITS DE MER- HẢI SẢN.
FRUITS DE MER- HẢI SẢN.

Thủy hải sản là một trong những món ăn ngon và bổ dưỡng. Ta có thể chế biến được nhiều món ăn ngon và hấp dẫn

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

https://zalo.me/567727745547533481